feel sick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feel sick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feel sick trong Tiếng Anh.
Từ feel sick trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn nôn, nôn nao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feel sick
buồn nôn
|
nôn nao
|
Xem thêm ví dụ
This thing is making me feel sick. Ngồi trên con quái này này làm tôi muốn bệnh quá. |
Excuse me, my wife feels sick to her stomach. Xin lỗi, vợ của tôi cảm thầy đau bụng. |
It makes me feel sick. Nó làm em phát bệnh |
I feel sick about these women, but when this case is over, there will be another one. Em thấy tội cho họ, nhưng khi vụ này kết thúc, sẽ có vụ khác. |
You feel sick? Cô cảm thấy không được khỏe à? |
And I was feeling sick and nauseous too! Hơn nữa, tôi còn cảm thấy mệt mỏi và buồn nôn. |
I didn't feel sick at all. Tôi đã chẳng hề thấy ốm yếu chút nào. |
But if these deletions or amplifications occurred in the wrong gene, maybe we'll feel sick. Nhưng nếu sự loại thải hay khuếch đại xảy ra ở những gen quan trọng, thì chúng ta có thể bị bệnh. |
If you feel sick during the process just call me at any time Nếu trong khi làm có cảm thấy không thoải mái... thì bất cứ lúc nào cũng có thể gọi tôi. |
- Eating a dill pickle before and during a trip could prevent feeling sick . - Ăn dưa chuột muối trước và cả trong chuyến đi có thể giúp phòng tránh chứng say xe . |
If You Feel Sick Nếu cảm thấy bệnh |
If you feel sick, you have to vomit? Nếu bạn bị cảm, bạn có nôn không? |
You weren't feeling sick, Gillian. Cô không ốm, Gillian. |
I don't even feel sick or anything. Tôi thậm chí còn chẳng cảm thấy ốm hay gi đó mà. |
I feel sick. Cháu thấy chóng mặt. |
I feel sick. Con bị bệnh mà. |
In it, Murdoch expressed her dismay: "I still feel sick about it, I mean, I'm still in shock about it. Trong đó, Murdoch đã bày tỏ sự thất vọng của mình: Tôi vẫn cảm thấy chán nản về điều đó, tôi muốn nói rằng, tôi vẫn bị sốc về điều đó. |
Dewilde could not approach the point where everything happened, because it made him feel sick, giving the officers a certainty that his story was not a hoax. Dewilde không thể tiếp cận địa điểm mà tất cả mọi thứ đã xảy ra, bởi vì nó làm anh ta muốn đổ bệnh, khiến cho các sĩ quan tin chắc rằng câu chuyện của Dewilde không phải là một trò lừa bịp. |
When you get out here, you will feel very sick. cũng là lúc mày phát bệnh đấy. |
I actually feel a bit sick now. Tôi thấy có hơi nôn nao. |
- A heavy fog will severely limit your view range and can hasten the sick feeling . - Sương mù dày đặc sẽ làm hạn chế tầm nhìn của bạn rất nhiều và có thể làm bạn say xe nhanh hơn . |
Tara I got this sick feeling I did something real bad. Tara, anh cảm thấy rất tệ Anh đã làm gì đó rất xấu. Maryann: |
Sookie, why do I have this sick feeling that it' s not? Sookie, tại sao cảm giác ghê rợn này vẫn chưa hết chứ? |
No, but I have been feeling a little sick lately. Không, nhưng gần đây tôi cảm thấy hơi bệnh. |
Ha Ni, how are you feeling, after being sick and all? Ha Ni à, con thấy thế nào? Sau tất cả mọi chuyện? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feel sick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feel sick
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.