feel at home trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feel at home trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feel at home trong Tiếng Anh.
Từ feel at home trong Tiếng Anh có các nghĩa là thư giãn, nghỉ ngơi, bật, giải trí, xả hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feel at home
thư giãn
|
nghỉ ngơi
|
bật
|
giải trí
|
xả hơi
|
Xem thêm ví dụ
When I’ve been back to Canada on vacation, I don’t really feel at home. Khi tôi trở về nghỉ hè tại Gia Nã Đại, tôi không cảm thấy như ở nhà nữa. |
Whoever enters our meetinghouses should feel at home. Bất cứ ai bước vào các nhà hội của chúng ta đều nên cảm thấy thoải mái. |
And not only shall they see the Lord, but they shall feel at home in his presence. Và không những họ sẽ được thấy Chúa mà họ còn sẽ cảm thấy thoải mái nơi hiện diện của Ngài. |
"Hynes finally feels at home". news.com.au. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2010 ^ “Holly Valance is in the big leagues”. news.com.au. |
And how can we help those from a foreign background to feel at home in our congregation? Làm thế nào chúng ta có thể giúp những người nước ngoài cảm thấy thoải mái trong hội thánh? |
You're starting to feel at home, I see. Tôi thấy cô đã bắt đầu cảm thấy như ở nhà. |
I want Sara to feel at home while I'm away. Tôi muốn Sara cảm thấy như ở nhà trong khi tôi đi vắng. |
DO YOU feel at home in the present world? Bạn có cảm thấy thế gian hiện tại là nhà mình không? |
The brothers in Salamanca made us feel at home right away. Anh em ở Salamanca làm chúng tôi cảm thấy ngay như đây là nhà chúng tôi. |
Hopefully my associates have made you feel at home. Mong là người của tôi giúp anh thoải mái như ở nhà. |
When I am among them I feel at home with my family.” Khi tôi ở giữa anh em, tôi cảm thấy thoải mái như ở trong gia đình ruột thịt của tôi vậy”. |
You'll feel at home on the Trocadero ♫ Bạn cũng sẽ cảm thấy thoải mái ở vùng Trocadéro |
When I am among them I feel at home with my family, in a spiritual paradise.” Khi ở giữa anh em, tôi cảm thấy thoải mái như ở trong gia đình ruột thịt của mình, trong một địa đàng thiêng liêng”. |
The parents assured her that they cared very much and made it a point thereafter to make her feel at home in the family circle. Cha mẹ cô gái đó trấn an con là họ có chú ý chăm sóc con nhiều và sau đó họ cố làm sao cho cô cảm thấy thoải mái hơn trong gia đình. |
“For me to feel at home in God’s organization,” she writes, “the two most important qualities I needed to understand and to cultivate were humility and modesty.” Chị viết: “Để không cảm thấy lạc lõng trong tổ chức Đức Chúa Trời, hai đức tính quan trọng nhất mà tôi cần hiểu và vun trồng là khiêm nhường và khiêm tốn”. |
Although we had only about ten Kingdom publishers, these made me feel at home, and I experienced the same contentment that I had among my brothers in India. Mặc dù chỉ có khoảng mười người công bố Nước Trời, nhưng họ đã làm tôi cảm thấy thoải mái tự nhiên và tôi mãn nguyện giống như khi tôi ở giữa những anh em ở nước Ấn Độ. |
Feel more at home there? Cảm thấy nhớ nhà à? |
You know, Isabel, you're the kind of woman that makes a man feel thoroughly at home. Cô biết không, Isabel, cô là loại người phụ nữ làm cho một người đàn ông cảm thấy như ở nhà. |
Criminals usually do feel more at home in prison, and they know it better than anyone else. Tội phạm thường thấy thoải mái ở tù như ở nhà. Và họ biết chúng rõ hơn bất cứ ai |
Are you restricted by, say, racism, from feeling fully at home where you live? Bạn có bị giới hạn bởi phân biệt chủng tộc, từ cảm giác hoàn toàn ở nhà, nơi bạn sống? |
You may know that she is feeling troubled at home or at school or perhaps both. Các em có thể biết rằng em ấy đang cảm thấy rắc rối ở nhà hoặc ở trường học hoặc có lẽ là cả hai. |
Heisel points out risks on the album, such as 5/4 to 4/4 time signature shifts heard on "Cleopatra" that eventually feels "right at home". Heisel chỉ ra các chỗ mạo hiểm trong album album, như sự thay đổi luân phiên giữa nhịp 5/4 và 4/4 trong "Cleopatra", nhưng cuối cùng vẫn mang lại cảm giác "tuyệt như ở nhà". |
As we prepare our homes to be places where the Spirit is welcome, we will be prepared to feel more “at home” when we enter the house of the Lord. Khi chúng ta chuẩn bị nhà chúng ta làm nơi chào đón Thánh Linh, thì chúng ta chuẩn bị để cảm thấy như “ở nhà” hơn khi bước vào nhà của Chúa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feel at home trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feel at home
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.