farmhouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ farmhouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farmhouse trong Tiếng Anh.

Từ farmhouse trong Tiếng Anh có các nghĩa là trang trại, nông trường, Trang trại, nhà nông, 農夫. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ farmhouse

trang trại

nông trường

Trang trại

nhà nông

農夫

Xem thêm ví dụ

We also used a big tape recorder to play recorded Bible talks in farmhouses.
Ở các nông trại, chúng tôi dùng máy hát để phát thanh những bài giảng Kinh Thánh được thu âm sẵn.
12 In 1953, Robert, Lila, and their children moved from a big city into a dilapidated old farmhouse in rural Pennsylvania, U.S.A.
12 Vào năm 1953, Robert, Lila cùng con cái từ thành phố lớn dọn đến một căn nhà xiêu vẹo ở nông trại vùng quê Pennsylvania, Hoa Kỳ.
A farmhouse for a watchman was built on the site and the ground ploughed over in an attempt to hide the evidence of genocide.
Một trang trại với một người canh gác được xây dựng và mặt đất được cày lên, mục đích nhằm cố gắng che giấu các bằng chứng về tội ác diệt chủng.
A tall angular woman wearing a shapeless tan sweater over navy blue pants stood in the screened doorway to greet us as we approached the small farmhouse .
Một người phụ nữ cao và gầy nhom mặc chiếc áo len màu rám nắng kỳ quái và chiếc quần tây màu xanh nước biển đứng ở ngưỡng cửa có màn che chào chúng tôi khi chúng tôi đến gần trang trại nhỏ .
We moved back to Alliance, Ohio, in 1945, sold the trailer that had been our home for nine years, and moved into the farmhouse with my parents.
Chúng tôi dọn về Alliance, Ohio, năm 1945, bán xe moóc, tổ ấm của chúng tôi trong chín năm, và dọn đến căn nhà ở nông trại với cha mẹ tôi.
Make a search of hills, farmhouses, cafes and hotels in a ten-kilometer radius from the scene of the crash.
Tìm kiếm trên những ngọn đồi, nông trại, quán cà-phê và khách sạn trong bán kính 10 cây số từ chỗ đụng xe.
They made the discovery in a makeshift laboratory set up in a picturesque farmhouse in Kent, England, called Mann's Place.
Họ làm ra khám phá đó trong một phòng thí nghiệm tạm bợ, được đặt ở một nông trang xinh đẹp tại Kent, nước Anh, được gọi là Mann's Place.
By mid-November U.S. Marshals were tacking notices to vacate on farmhouse doors, and construction contractors were moving in.
Tới giữa tháng 11 Cục Cảnh sát Hoa Kỳ triển khai gắn thông báo di dời lên cửa các nông trang, và các nhà thầu xây dựng di chuyển vào khu vực.
The university takes its name from the 14th-century farmhouse "Turris Virgatae" that was owned by the Roman noble family of Annibaldi, whose remains lie beneath Villa Gentile on campus.
Viện đại học lấy tên từ một trang trại nổi tiếng vào thế kỷ 14 tên "Turris Virgatae" sở hữu bởi một gia đình quý tộc La Mã thuộc dòng họ Annibaldi, với di tích còn sót lại là biệt thự Villa Gentile nằm trong khuôn viên của trường.
On April 18, three days after the assassination of Abraham Lincoln, Johnston signed an armistice with Sherman at Bennett Place, a farmhouse near Durham Station.
Ngày 18 tháng 4, 3 ngày sau vụ ám sát Abraham Lincoln, Johnston đã ký giấy đình chiến với Sherman tại Bennett Place, một tòa nhà trang trại ở gần nhà ga Durham.
A house... a farmhouse in Picenum has been provided for your exile.
Một căn nhà... một căn nhà tranh ở Picenum đã được chuẩn bị cho sự đày ải của ngươi.
"Decorated Farmhouses of Hälsingland". whc.unesco.org.
“Decorated Farmhouses of Hälsingland”. whc.unesco.org (bằng tiếng Anh).
There's an old farmhouse not too far down that way.
Có một trang trại không xa đây đâu.
How did you find that farmhouse?
Làm sao anh tìm được nông trại đó?
17th-century yeomen's farmhouses can be found on the edge of the village, and later cottages can be seen nearer the centre of the village.
Trang trại của tiểu điền chủ thế kỷ 17 có thể được tìm thấy xung quanh làng, và các nhà tranh sau này có thể được nhìn thấy gần trung tâm của làng.
I was 11 years old and living with my family in the attic of a farmhouse near Frankfurt, Germany.
Tôi được 11 tuổi và sống với gia đình ở trên gác mái của một căn nhà nằm trong trang trại gần Frankfurt, Đức.
He was saved from bankruptcy by a public subscription which not only settled his debts but also enabled him to acquire the farmhouse in which he had been born in 1804, at Dunford, near Heyshott in Sussex.
Ông đã được cứu thoát khỏi bị phá sản bởi một vụ mua bán công mà không chỉ giải quyết các khoản nợ của ông mà còn giúp ông có được trang trại mà ông đã được sinh ra vào năm 1804, tại Dunford, gần Heyshott ở Sussex Ông xây dựng lại tòa nhà như một biệt thự lớn, Dunford House, nơi đã trở thành ngôi nhà thời thơ ấu của Jane Cobden từ năm 1854.
The chief's letter went, not to some farmhouse in Iowa like you see in the old war movies, but went to the iRobot Company, which is named after the Asimov novel and the not-so-great Will Smith movie, and... um...
Lá thư của người chỉ huy đã gửi không phải đến một trang trại nào đó ở Iowa như bạn thấy trong những bộ phim chiến tranh hồi xưa, mà được đưa đến công ty iRobot, nơi được đặt tên theo cuốn tiểu thuyết của Asimov và bộ phim không quá nổi của Will Smith, và ... um ...
On the western side of the main road, and in front of the rest of Wellington's line, was the farmhouse and orchard of La Haye Sainte, which was garrisoned with 400 light infantry of the King's German Legion.
Ở phía tây đường chính, và phía trước phần còn lại của lực lượng của Wellington, là nông trang và thái ấp La Haye Sainte, nơi được gia cố với 400 Khinh Bộ binh của Quân đoàn Lê dương Đức của Nhà vua.
In seven weeks, when Jennifer Larson disappears forever, and Susan Fleisher takes up residence in a remote farmhouse in Ashton, Oregon,
Trong 7 tuần nữa, khi Jennifer Larson biến mất mãi mãi... và Susan Flietcher nhận được quyền sở hữu một trang trại ở Ashton, Oregon...
At age seven she and her older sister had their first supposed alien encounter outside their parents' farmhouse in the KwaZulu-Natal midlands.
Năm lên bảy tuổi, bà và chị gái của bà đã có cuộc gặp gỡ người ngoài hành tinh đầu tiên bên ngoài trang trại của bố mẹ họ ở vùng trung du KwaZulu-Natal.
In 1830, FitzGerald left for Paris, but in 1831 was living in a farmhouse on the battlefield of Naseby.
Năm 1830, FitzGerald rời khỏi Paris, nhưng vào năm 1831 ông sống tại một ngôi nhà trong trang trại ở chiến trường của Naseby.
That's the same dude who was spotted leaving the farmhouse where Henson's body was found.
Đó cũng chính là kẻ đã bị thấy bên ngoài trang trại, nơi mà thi thể của Henson được tìm thấy.
These are two storey farmhouses with room for animals on the ground floor.
Họ có nhà sàn cao cách biệt với các loài vật ở dưới sàn.
Mark, let's just get back to the farmhouse.
Mark, ta quay lại cái trang trại đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farmhouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.