falso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ falso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giả, không đúng, sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falso
giảadjective Quizás, una de las gemas originales se perdió y tuvo que ser remplazada por una falsa. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
không đúngadjective El cargo por agresión física fue totalmente falso. Tội hành hung là hoàn toàn không đúng. |
saiadjective verb El problema es con la línea de perforación o con el sensor que presenta una falsa lectura. Ta có vấn đề với ống khoan hoặc với cảm biến cho kết quả sai. |
Xem thêm ví dụ
19 Nos sentimos muy contentos de tener la Biblia y de poder utilizarla para llegar al corazón de las personas sinceras y desarraigar creencias falsas. 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
¿Por qué las mujeres siempre hablan de falso eso, falso aquello? Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ? |
No había llegado el momento de que los cristianos falsos semejantes a mala hierba fueran separados de los verdaderos, representados por el trigo. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
Hoy, unos 3.000 idiomas obran como barrera contra el entendimiento, y centenares de religiones falsas confunden a la humanidad. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Quizás, una de las gemas originales se perdió y tuvo que ser remplazada por una falsa. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
Utilícela bien tanto en su enseñanza como al desenmascarar las doctrinas falsas. Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả. |
La Navidad y la Pascua Florida provienen de religiones falsas de la antigüedad Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
Durante el almuerzo, iré al mismo lugar al que fue Mike Snider...... para recoger mi identificación falsa nuevecita Vào bữa trưa, Tao đến cùng nơi mà Mike Snider đến...... để lấy cái thẻ căn cưới giả mới |
Risita falsa. Đó là cười giả vờ. |
Una metáfora, no es ni verdadera ni falsa en un sentido común. Một ẩn dụ là không đúng hoặc không thật trong bất kỳ nghĩa thông thường nào. |
Constituyen la parte dominante de “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa culpable de derramamiento de sangre, que sufrió una gran caída en sentido espiritual después de la primera guerra mundial, pues Jehová la condenó. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
Nadie tuvo una causa para ir cerca de su auto, así que ahí se quedó, en el asiento del conductor, escondido, hasta que... los dos autos fueron examinados, el asiento falso se derritió con el fuego, revelando a Charlie, Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi... |
La culpabilidad de derramamiento de sangre de la nación de Judá había llegado al extremo, y el pueblo se había corrompido por el hurto, el asesinato, el adulterio, el falso juramento, andar tras los dioses de las naciones y otros actos detestables. Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác. |
Una parte importante es la religión falsa. Một phần tử quan trọng là tôn giáo giả. |
Inicialmente, se pensó que el objetivo del bombardeo aéreo sería una fuerza de ataque de Japón, pero hablando en una conferencia de prensa poco después, el Secretario de la Armada de los Estados Unidos Frank Knox calificó el incidente de una "falsa alarma". Ban đầu, mục tiêu của đợt bắn chặn trên không được cho là một lực lượng tấn công từ Nhật Bản, nhưng phát biểu tại một cuộc họp báo ngay sau đó, Bộ trưởng Hải quân Frank Knox đã gọi vụ việc là một "báo động giả". |
¿Qué señal enhiesta ha levantado Jehová para los que dejan la religión falsa, y cómo lo sabemos? Đức Giê-hô-va đã lập dấu hiệu nào cho những người rời bỏ tôn giáo giả, và làm sao chúng ta biết? |
8 Puede que el símbolo de celos idolátrico haya sido un poste sagrado que representaba a la diosa falsa que los cananeos consideraban esposa de su dios Baal. 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
Conteste cierto o falso a las siguientes declaraciones: Trả lời Đúng hay Sai cho mỗi câu sau đây: |
Aquí no verán emociones falsas, sólo la auténtica expresión de la agonía de una madre. Ở đây không hề thấy chút cảm xúc giả tạo nào, chỉ đơn thuần là biểu hiện sự đau đớn tột cùng của một người mẹ. |
Jehová se encargará de que pronto se erradique el último vestigio del sistema religioso de la cristiandad, así como de toda “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa (Revelación 18:1-24). Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24. |
Ella también ayuda a disimularle dándole abrigo y un bigote falso. Cô cũng giúp Luffy hóa trang bằng cách đưa cho cậu một chiếc áo khoác lớn và một bộ ria mép giả. |
Luego de que Marzbed fuese liberado, trabajó con una identidad otomana falsa para los alemanes en Intilli (el túnel ferroviario de Amanus). Sau khi Marzbed được thả ra khỏi tòa, ông đã làm việc dưới một bản sắc Ottoman sai lầm cho người Đức ở Intilli (đường hầm đường sắt Amanus). |
Jesucristo, figura religiosa muy respetada, indicó que la religión falsa es la que produce mal fruto, tal como el “árbol podrido produce fruto inservible” (Mateo 7:15-17). Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
Jehová Dios demostró su supremacía sobre las deidades falsas del antiguo Egipto. Trong xứ Ê-díp-tô xưa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã chứng tỏ Ngài cao hơn các thần giả. |
* Sobre ella va sentada la religión falsa, tratando de influir en sus decisiones y de dirigirla. * (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới falso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.