falsificar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falsificar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falsificar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ falsificar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giả mạo, làm giả, xuyên tạc, bóp méo, giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falsificar
giả mạo(tamper) |
làm giả(doctor) |
xuyên tạc(falsify) |
bóp méo(falsify) |
giả(adulterate) |
Xem thêm ví dụ
Se cree que el color estructural de la Pollia condensata podría inspirar una amplia gama de productos, desde tintes permanentes hasta un papel que no se pueda falsificar. Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo. |
Este nombre se puede falsificar. Tuy nhiên, tên người gửi có thể bị giả mạo. |
Una vez, sin embargo, aceptó falsificar documentos para alguien que Uds. tal vez reconozcan. Có một lần, ông nhận lời làm giấy tời giả cho một người bạn có thể thấy quen. |
Un motivo perfecto para falsificar esas recetas. Động cơ hoàn hảo để anh ta giả mạo các đơn thuốc này. |
En realidad, es bastante y es difícil de falsificar. Trên thực tế, nó đẹp và thật khó để giả mạo. |
La verdad lleva un peso que ninguna mentira puede falsificar. Sự thật mang một sức nặng mà không một lời nói dối nào có thể giả mạo được. |
Todas las ejecuciones se limitaban a falsificar. Hoạt động làm giả không có cải tiến nào thêm. |
Te he visto manipular la verdad... falsificar reportes de impacto ambiental... y mentirles a los medios. Tôi đã thấy anh thổi phồng sự thật, cố ý xuyên tạc các báo cáo bảo vệ môi trường và nói dối truyền thông. |
Se las puede falsificar. Họ có thể làm giả chúng mà. |
¿Es posible falsificar las aves de paraíso? -Người ta làm giả cả tiêu bản chim thiên đường nữa ư? |
Sabes que los pasaportes de la ONU son imposibles de falsificar. Ông biết là hộ chiếu UN không thể làm giả. |
Este registro público almacena las transacciones en una red y las copia para que sea completamente seguro y difícil de falsificar. Nó là một dạng đăng ký tài khoản công cộng có thể lưu trữ những giao dịch trên 1 mạng và được nhân rộng nên rất an toàn vì khó có thể can thiệp trên từng phiên bản đó. |
Comenzando con esos pasaportes que ayudaste a Anton a falsificar. Và cô phải bắt đầu với đống hộ chiếu mà cô đã giúp Anton làm giả. |
Era mucho más joven entonces, y mi padre aceptó falsificar los documentos que permitirían a esta persona volver a hablar en público. Những ngày đó ông trẻ hơn nhiều, và bố tôi nhận làm hồ sơ giả để ông có thể trở lại và diễn thuyết ở một cuộc họp. |
Y para lograrlo, pensé en falsificar su firma. Để làm vậy, tôi lên kế hoạch giả chữ kí của họ. |
En una ocasión, mientras revisaban una cuenta juntos, su jefe le dijo que debía falsificar el informe. Trong khi Hitoshi cùng cấp trên đang xem xét bản báo cáo tài chính, ông ta yêu cầu anh làm giả số liệu. |
Es más liviano, y por lo menos el papel moneda que utilizamos ahora, no es tan fácil de falsificar. Nó nhẹ hơn, và ít nhất là các loại tiền giấy hiện nay chúng tôi sử dụng, không phải là rất dễ dàng để giả mạo. |
Es fácil falsificar una foto de fantasmas. Hình về ma dễ dàng để giả mạo. |
Se acusó a un profesor —un “destacado genetista alemán”— de falsificar o inventar información a gran escala. Một giáo sư, một “nhà di truyền học ưu tú người Đức”, bị tố cáo là đã giả mạo hoặc bịa đặt dữ liệu trong phạm vi rộng lớn. |
No falsificare una nota. Anh không làm giả giấy đó đâu. |
(Risas) Era mucho más joven entonces, y mi padre aceptó falsificar los documentos que permitirían a esta persona volver a hablar en público. (Cười) Những ngày đó ông trẻ hơn nhiều, và bố tôi nhận làm hồ sơ giả để ông có thể trở lại và diễn thuyết ở một cuộc họp. |
Para comprar el cobre para falsificar RMB • Để mua bản kẽm thực hiện in tiền giả |
Hoy hizo que Yohan falsificara una nota. Hôm nay, mày nhờ Yohan làm giả tờ giấy. |
Por necesidad, también he hablado del Diablo, el diabólico, el padre de las mentiras y la lujuria, quien hará cualquier cosa que pueda para falsificar el verdadero amor, para profanar o mancillar el verdadero amor, dondequiera o cuando sea que lo encuentre. Tôi cũng cảm thấy cần phải đề cập đến quỷ dữ, là kẻ tà ác, cha đẻ của mọi điều dối trá và lòng ham muốn, nó sẽ làm bất cứ điều gì có thể được nhằm xuyên tạc tình yêu đích thực, để phỉ báng hoặc báng bổ tình yêu đích thực bất cứ nơi nào và bất cứ lúc nào nó chạm trán. |
Un hacker pudo falsificar tal prueba. Một Hacker có thể giả mạo nó mà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falsificar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới falsificar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.