facciones trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facciones trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facciones trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ facciones trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hình dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facciones
hình dạngnoun |
Xem thêm ví dụ
Sus asesores más cercanos, formaron dos facciones, sentando las bases para el futuro sistema de partidos. Các cố vấn thân cận nhất của ông lập ra hai phe phái, khởi tạo ra khung sườn cho Hệ thống Đảng phái lần thứ nhất trong tương lai. |
Argumentando que la revolución no necesitaba una mera organización parlamentaria, sino un partido de acción que funcionara como un órgano de dirección, una vanguardia de activistas, y un órgano central de control, el Décimo Congreso del Partido prohibió facciones dentro del partido, inicialmente sólo con la intención de una medida temporal después de la conmoción de la Rebelión de Kronstadt. Cho rằng cách mạng không cần một tổ chức nghị viện đơn giản mà là một đảng của hành động sẽ hoạt động như một cơ quan lãnh đạo có tính khoa học, một đội tiền phong của những người hoạt động cách mạng và một tổ chức kiểm soát từ trung ương, Đại hội 10 của Đảng cấm các phe phái trong đảng, ban đầu nó chỉ được coi là một biện pháp tạm thời sau cú sốc của cuộc Nổi dậy Kronstadt. |
Ambas facciones enviaron embajadas a Roma, buscando el consejo y asistencia del emperador romano Tiberio para decidir el futuro de Comagene. Cả hai phe phái chính trị đã gửi sứ thần tới Roma nhằm tìm kiếm sự chỉ bảo và giúp đỡ của Hoàng đế La Mã Tiberius để quyết định tương lai của Commagene. |
En el editor de niveles del juego, el diseñador tiene acceso a cuatro niveles de dificultad de la IA: «Fácil», «Medio», «Difícil» y «Loco», cada uno con ajustes en las diferentes unidades y tecnologías de las facciones de la IA y la extensión de la planificación táctica y estratégica de la IA. La campaña para un solo jugador consta de treinta misiones, divididas en diez para cada raza. Trong trình biên tập cung cấp cho trò chơi, một nhà thiết kế có quyền truy cập đến 4 mức độ AI khó khăn: "dễ dàng", "trung bình", "khó" và "mất trí", mỗi thiết lập khác nhau trong các đơn vị và công nghệ cho phép AI lên kế hoạch chiến lược và chiến thuật này . |
Sin embargo, durante los años de la Segunda Intifada, Hass publicó varios artículos sumamente críticos con el caos y el desorden causados por las milicias asociadas al partido Fatah de Yasser Arafat, así como sobre la sangrienta guerra librada por distintas facciones palestinas en Nablus. Tuy nhiên, trong thời kỳ Intifada Al-Aqsa, Hass đã đăng nhiều bài chỉ trích mạnh mẽ tình trạng hỗn loạn và mất trật tự do các dân quân kết hợp với đảng Fatah của Yasser Arafat gây ra, cùng cuộc chiến đẫm máu giữa các phần tử Palestine ở Nablus. |
Después de la muerte de su hermano, Mattarella ingresó a la política y fue elegido como diputado en 1983 dentro de la facción de izquierda de los demócratas cristianos, que apoyaba un acuerdo con el Partido Comunista Italiano, conducida por Enrico Berlinguer. Sự nghiệp quốc hội của ông bắt đầu vào năm 1983, khi ông được bầu làm thành viên của Hạ viện trong phe cánh tả của đảng Dân chủ Thiên chúa giáo đã hỗ trợ một thỏa thuận với đảng Cộng sản Ý (PCI) do Enrico Berlinguer lãnh đạo. |
¡Qué maravillosa la gran cantidad y variedad de plantas y animales, sin mencionar la hermosura que se refleja en las formas y facciones humanas! Các cây cối và thú vật là tuyệt diệu biết bao, chưa kể đến vẻ đẹp về hình dáng và nét mặt của loài người! |
Su facción debe someterse voluntariamente a una prueba. Chúng tôi muốn bà tự nguyện cho kiểm tra phái của mình. |
Una facción estaba dirigida por nobles, que querían colocar a Comagene en la órbita del Imperio romano, y la otra facción estaba dirigida por ciudadanos que querían la independencia de Comagene, para ser gobernados por su propio rey. Một phe được lãnh đạo bởi giới quý tộc, những người muốn Commagene được đặt dưới sự cai trị của đế quốc La Mã và một phe khác được lãnh đạo bởi các công dân, những người mong muốn sự độc lập của Commagene được giữ lại dưới sự cai trị của một nhà vua của họ. |
A pesar de su reorganización del grupo, varias facciones Hydra independientes continuaron operando alrededor del Universo Marvel, y más tarde se produciría una Guerra Civil Hydra. Mặc cho những cải tổ của Baron, nhiều nhóm Hydra tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ độc lập trong Marvel Universe và gây ra cuộc nội chiến Hydra. |
Por ejemplo, en la Asamblea General de la Iglesia Presbiteriana, celebrada en junio de 2001 en Belfast (Irlanda del Norte), un pastor afirmó que el documento era obra de “una poderosa facción de la Iglesia Católica, [...] aterrorizada por el espíritu de apertura fomentado por el Concilio Vaticano II”. Chẳng hạn, tại Đại Hội Đồng Giáo Hội Trưởng Lão ở Belfast, Bắc Ireland, vào tháng 6 năm 2001, một mục sư nói rằng văn kiện đó là sản phẩm của “một phe có quyền thế trong Giáo Hội Công Giáo La Mã... vì hoang mang lo sợ tinh thần cởi mở do Công Đồng Vatican II đưa ra”. |
La facción de Genkō Strata-Etan alegó que ya que él tenía mayor edad, él era el legítimo heredero. Phe của Genkō Etan cho rằng vì Etan lớn tuổi hơn nên ông mới đúng là người thừa kế. |
Muchas de estas personas pertenecían antes a facciones que estaban en guerra entre sí. Nhiều người trong họ ngày trước thuộc vào các bè phái tranh chiến lẫn nhau. |
No importa lo que piense de mí mi familia ha sido una parte de la facción humana por años por lo que estoy calificada para tomar el lugar del padre Kieran. Anh nghĩ gì tôi cũng được, gia đình tôi vốn dĩ đứng về phía con người suốt bao nhiêu năm rồi, như vậy đã đủ điều kiện thế chỗ của Cha Kieran chứ. |
Esta facción se había construido una ciudad. Phe phái này đã xây nên một thành phố. |
Jeanine asesinó a toda una facción, Caleb. Jeanine đã mưu sát toàn bộ một bè phái, Caleb. |
Sin embargo, si se suscitan problemas entre las facciones, acudirán a mí. Tuy nhiên, xung đột phe phái rồi lại tới tôi giải quyết thôi. |
En septiembre de 1979, el Presidente "Khalqist" Nur Muhammad Taraki fue asesinado en un golpe de estado llevado a cabo internamente dentro del PDPA, orquestado por su compañero Hafizullah Amín, miembro de la facción Khalq y asumiendo así la presidencia. Vào tháng 9 năm 1979, Tổng thống Khalqist Nur Muhammad Taraki đã bị ám sát trong cuộc đảo chính do một thành viên của PDPA vốn bất bình với Taraki là Hafizullah Amin tiến hành, Amin sau đó đảm nhận chức tổng thống. |
La ley de facciones debe hacerse cumplir. Luật lệ của các phái phải được tuân thủ. |
Incluso alimentamos a los Sin Facción, los que no encajan en ninguna parte. Chúng tôi thậm chí còn ban phát thức ăn cho những người Vô môn phái, họ là những người không phù hợp với bất cứ nơi nào. |
A la cabeza de la facción disidente se encontraba Tokugawa Nariaki, quien profesaba una fuerte lealtad al emperador aunada a fuertes sentimientos anti-occidentales y quien había sido nombrado a cargo de la defensa nacional en 1854. Đứng đầu phe chống đối là Tokugawa Nariaki, người đã từ lâu nắm phái quân sự trung thành với Thiên Hoàng và tình cảm chống phương Tây, người được đặt lên vị trí đảm nhiệm phòng vệ quốc gia năm 1854. |
Sin embargo, la facción cartaginesa opuesta al conflicto, dirigida por el aristócrata y terrateniente Hannón el Grande, fue ganando poder en la ciudad hasta que en 244 a. C., considerando que la guerra estaba llegando a su fin, comenzaron la desmovilización de la flota, dando a Roma una nueva oportunidad para recuperar la superioridad naval. Tuy nhiên, phe phản chiến đối cuộc chiến tranh của Carthage, dưới sự lãnh đạo của viên quý tộc đất đai Hanno Vĩ Đại, đã giành được quyền lực và trong năm 244 TCN, cho rằng cuộc chiến tranh đã đi đến hồi kết, và bắt đầu giải tán hạm đội, điều này đã giúp cho những người La Mã một cơ hội để một lần nữa đạt được ưu thế về hải quân. |
Tiberian Sun cuenta con tres facciones (cada una con fuerzas y tácticas propias), la Global Defense Initiative (GDI), la Hermandad de Nod, y Los olvidados (no seleccionable para el juego, facción neutra de los mutantes que han sido afectados física y mentalmente por el Tiberium). Tiberian Sun có ba phe phái, với chiến thuật và sức mạnh riêng biệt: Global Defense Initiative (GDI), Brotherhood of Nod (Nod), và The Forgotten (không thể chơi, phe trung lập của những người đột biến về thể chất và tinh thần bởi Tiberium). |
Observaba tus facciones tratando de reencontrar la persona que me había criado. Nhìn ngắm nét mặt này, cháu cố tìm ra hình bóng của người đã nuôi nấng cháu. |
Militarmente hablando, este período también marca un cambio fundamental de un estado japonés, que fue relativamente unido en forma pacífica contra las amenazas externas, a otro que no temía la invasión y en su lugar se centró en la división interna y los enfrentamientos entre facciones dentro de la sociedad. Quân sự nói chung vào thời kỳ này cũng đánh dấu một sự thay đổi quan trọng từ một nhà nước được thống nhất trong hòa bình tương đối chống lại các mối đe dọa bên ngoài, không còn sợ hãi các thế lực ngoại xâm vào xâm chiếm và thay vào đó tập trung vào việc phân chia nội bộ và các cuộc đụng độ, xung đột và mâu thuẫn nội bộ giữa các phe phái xã hội. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facciones trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới facciones
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.