fabricar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fabricar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabricar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fabricar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fabricar
sản xuấtverb Pero, ¿no sería enorme la cantidad necesaria para fabricar lo suficiente para ponerla en las calles? Nhưng không phải lượng thuốc hắn cần để sản xuất sẽ rất lớn à? |
Xem thêm ví dụ
Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época. Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí và công cụ, cũng như vịt thuần hóa và cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến và thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu. |
No existe manera de obtener sus anticuerpos para fabricar el señuelo modificado por su cuenta. Không có cách nào đưa vào cơ thể họ để họ tự tạo ra kháng thể được cả. |
Pero no debemos fabricar nuestra interpretación de la ley para erosionar la autoridad constitucional. Nhưng cũng không được tự diễn giải luật pháp theo ý mình để làm xói mòn quyền lực của hiến pháp. |
Queremos que otros diseñadores lo tomen y aprendan a fabricar aparatos magníficos, a crear productos interactivos empezando desde algo real. Vậy nên chúng tôi muốn những nhà thiết kế hãy xem và học cách làm những thiết bị tuyệt vời, học cách tạo ra những sản phẩm mang tính tương tác bằng viếc bắt đầu với những thứ thiết thực. |
Utiliza fundiciones de terceros para fabricar sus productos. Trong sản xuất, công nhân sử dụng tư liệu sản xuất để chế tạo ra sản phẩm. |
De hecho, una de las formas de hacer dinero en Second Life es fabricar traductores realmente geniales que se arrastran hacia el cuerpo y básicamente aparecen en tu pantalla y te permiten utilizar Google o Babelfish o cualquiera de los otros traductores de texto online para traducir mientras se habla, quiero decir, mientras se escribe texto entre individuos. Sự thật là, một trong những cách kiếm tiền ở Thế giới thứ hai là tạo chức năng phiên dịch trong cơ thể bạn và về cơ bản, chúng sẽ hiện trên màn hình và cho phép bạn sử dụng Google hoặc Babel Fish hay các trình phiên dịch trực tuyến khác dịch ngay tức thì ngôn ngữ nói -- tôi xin lỗi -- ngôn ngữ đánh máy giữa các cá nhân. |
Luego utilizamos esta tecnología. para fabricar una malla textil porosa hecha perfectamente a la medida, que toma la forma del anterior y se adapta perfectamente a la aorta. Chúng tôi sau đó sử dụng cái mô hình trước đó để chế tạo một mẫu theo kích thước hoàn hảo lưới sợi tổ xốp, theo hình dáng của mẫu trước đó và khớp một cách hoàn hảo với động mạch chủ. |
Este hombre recibió el encargo de fabricar el mobiliario del tabernáculo. Bết-sa-lê-ên được chọn để dẫn đầu trong việc làm những vật dụng cần thiết cho đền tạm. |
Pero esto lo diseñó un humano, un humano aumentado por una inteligencia de diseño generativo, un sistema nervioso digital y robots que realmente pueden fabricar algo así. Ngoại trừ một người đã thiết kế nó, nhưng là một người được tăng cường bởi một trí tuệ nhân tạo thiết kế sản sinh, một hệ thần kinh số và các robot có thể chế tạo ra cái giống như vậy. |
13 Aunque en algunos lugares la guerra abierta ha terminado, las naciones de la ONU aún compiten entre sí para fabricar armamento cada vez más avanzado. 13 Dù chiến tranh ở vài chỗ đã ngưng rồi, nhưng các nước hội viên của LHQ vẫn còn đua nhau sản xuất những vũ khí tinh vi. |
Empecemos, entonces, a fabricar autos libres de petróleo. Vậy hãy bắt đầu với việc giảm tiêu thụ xăng của xe. |
La madera es roja, sólida y muy resistente al agua; se utiliza en la Polinesia para fabricar canoas. Gỗ có màu đỏ, rắn chắc và chống thấm nước khá tốt; tại Polynesia người ta dùng nó để đóng các loại canoe (xuồng gỗ). |
El electro también fue utilizado en la antigüedad para fabricar vasos y monedas. Electrum cũng được dùng để sản xuất các bình đựng nước và tiền xu. |
La revolución del carbón impulsó a la revolución industrial, e, inclusive en los años 1900 vimos una rápida disminución en el precio de la electricidad, y es por eso que tenemos heladeras, aire acondicionado, podemos fabricar materiales modernos y hacer tantas cosas. Cuộc cách mạng than đá đã cung cấp chất đốt cho cuộc cách mạng công nghiệp, và thậm chí vào những năm 1900 chúng ta đã thấy một sự giảm giá điện năng chóng mặt và đó là lí do tại sao chúng ta có tủ lạnh, điều hòa, chúng ta có thể tạo ra những thiết bị hiện đại và làm rất nhiều thứ khác. |
Y la célula, además, fabricará las partes que necesite al vuelo, a partir de información que es traída del núcleo por moléculas que leen los genes. Và cuối cùng thì tế bào sẽ sản xuất nhưng phần cần thiết khi cần, từ các dữ liệu mang từ nhân tế bào ra, bằng các phân tử đọc mã gen. |
Frank, no podemos fabricar antimateria aquí. Frank, ta không thể sản xuất ra năng lượng ở đây. |
Con el fin de satisfacer la necesidad de lograr una solución económica para hacer frente a las prácticas insalubres y falta de higiene en países como la India, Arunachalam Muruganantham del rural Coimbatore en el estado sureño de Tamil Nadu, India, desarrolló y patentó una máquina que puede fabricar compresas de bajo costo por menos de una tercera parte del costo. Uno de los usos de una toalla femenina es durante la menstruación para absorber el fluido. Để đáp ứng nhu cầu trong việc đạt được một giải pháp không tốn kém để giải quyết các thói quen mất vệ sinh tại các quốc gia như Ấn Độ, Arunachalam Muruganantham từ nông thôn Coimbatore ở bang phía nam Tamil Nadu, Ấn Độ đã phát triển và cấp bằng sáng chế chiếc máy có thể sản xuất tấm lót vệ sinh với chi phí rẻ hơn 1/3. |
Lo que están viendo aquí es un desarrollo esquemático jerárquico de los troncos de este árbol como si por largo tiempo se auto- fabricara en seis capas de fractales, de troncos que surgen de troncos que surgen de troncos. Bạn đang nhìn thấy một sơ đồ phát triển có trật tự của thân cây này khi nó phát triển chính bản thân theo sáu lớp, thân cây xoắn vào thân xoắn vào thân cây |
¿Por qué no puede el hombre fabricar ninguna imagen que merezca adoración? Tại sao con người không thể chạm ra hình tượng xứng đáng để thờ phượng? |
Dime, Elon, ¿qué clase de locura te llevó a intentar aventurarte en la industria automotriz y a fabricar un coche completamente eléctrico? Elon, giấc mơ cháy bỏng nào đã khiến anh nghĩ tới việc tham gia ngành ô tô và chế tạo ô tô điện? |
¿Podría fabricar un torpedo? Ông có thể làm một quả ngư lôi không? |
¿Cómo que no pueden fabricar esa parte? Ý anh là sao, sao họ lại không thể sản xuất được linh kiện? |
Así que acabaron como una sociedad europea de la Edad de Hierro incapaz de fabricar su propio hierro. Vì thế gần như họ kết thúc Thời kỳ Đồ sắt Châu Âu do không thể làm ra sắt. |
Es decir, tuvimos que aprender a fabricar pequeños lotes. Ý tôi là, chúng tôi phải học từng công đoạn sản xuất nhỏ. |
Por 10 dólares, usted puede fabricar y enviar un mosquitero tratado con insecticida, y puede enseñarle a alguien como utilizarlo. Với 10$, bạn có thể sản xuất và đưa đến ng dân 1 chiếc màn đã đc tẩm thuốc chống côn trùng, và bạn có thể dạy mọi ng cách dùng loại màn đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabricar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fabricar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.