expulsado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expulsado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expulsado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ expulsado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bị đuổi, bị loại trừ, bị trục xuất, kẻ bị đuổi, kẻ bị thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expulsado
bị đuổi
|
bị loại trừ(excluded) |
bị trục xuất
|
kẻ bị đuổi
|
kẻ bị thải
|
Xem thêm ví dụ
13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Usted será expulsado de la manada. Không thì sẽ bị đuổi ra khỏi bầy. |
Usted está expulsado de la escuela, eso es todo Bị đuổi học thôi mà, có chết đâu |
¿Ha sido expulsada? Cổ có bị đày đi không? |
Pero la decisión de readmitir al expulsado la toma el comité judicial original. Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra. |
Posteriormente, en una visión que tuvo el apóstol Juan, se ve a Satanás acusando a los siervos de Dios tras haber sido expulsado del cielo (algo que ocurrió después del establecimiento del Reino de Dios en 1914). Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914. |
Muchos se sienten oprimidos y viven con el temor de ser expulsados de la comunidad, una perspectiva terrible para quien no conoce la vida en el exterior. Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài. |
Parece que los expulsados eran solo una minoría. Hiển nhiên, chỉ có một số ít người đã bị khai trừ. |
Encontraron el lugar exacto donde fue expulsado del cielo Họ tìm thấy đúng vị trí Ông đổ bộ sau khi bị cấm từ Trời. |
¿Qué ha ayudado a algunos que en un tiempo fueron expulsados de la congregación cristiana a recobrar el juicio? Điều gì đã giúp cho một số người trước kia bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ tỉnh ngộ? |
Podría haber obligado a la Signoria, y hubieras sido expulsada. Ta có thể bắt buộc các lãnh địa và em đã ném ra ngoài. |
Aunque parece que se restableció al pecador de Corinto en un tiempo relativamente corto, no debe utilizarse este hecho como norma para todos los expulsados. Mặc dù dường như người phạm tội ở Cô-rinh-tô đã được thâu nhận lại trong một thời gian tương đối ngắn, trường hợp này không nên dùng làm tiêu chuẩn cho mọi việc khai trừ. |
En esas circunstancias, ¿cómo hay que tratar al expulsado? Chúng ta nên cư xử thế nào với người thân bị khai trừ? |
Así lo revelan las palabras del apóstol Pablo sobre el hombre que había sido expulsado de la congregación corintia. Chúng ta có thể thấy điều này qua những gì sứ đồ Phao-lô nói về người đàn ông bị khai trừ khỏi hội thánh Cô-rinh-tô. |
Con respecto al pecador expulsado que se había arrepentido, Pablo dijo a la congregación corintia: “Los exhorto a que confirmen su amor para con él” (2 Corintios 2:8). Phao-lô nói với hội thánh thành Cô-rinh-tô về người có tội bị khai trừ nhưng đã ăn năn: “Tôi khuyên anh em hãy xác nhận lòng yêu thương của anh em đối với người đó” (2 Cô-rinh-tô 2:8, NW). |
Un grupo de zoramitas, a quienes sus congéneres consideraban como la “hez” y la “escoria”, esas son palabras de las Escrituras, fueron expulsados de sus casas de oración “a causa de la pobreza de sus ropas”. Một nhóm người Giô Ram, bị giáo dân của họ xem là “bẩn thỉu” và “cặn bã”—đó là những từ trong thánh thư—đã bị đuổi ra khỏi nhà nguyện của họ “vì y phục thô kệch của họ.” |
Según los últimos datos, una mujer blanca con un vestido amarillo fue expulsada del autobús 32, en la ruta Western. Báo cáo mới nhất về người phụ nữ kia... là bị đuổi khiỏ chuyến xe buýt số 32, đường Western. |
b) ¿Qué debemos pensar del arreglo moderno respecto a los que son expulsados por no arrepentirse de su pecado? b) Chúng ta nên cảm thấy thế nào về sự sắp đặt thời nay để đối xử với những kẻ bị khai trừ vì phạm tội mà không ăn năn? |
Por un tiempo, estudió en el convento de las Monjas grises, pero fue inmediatamente expulsado por problemas de disciplina. Trong một thời gian, ông tiếp tục học như một sinh viên trong tu viện Grey Nuns, nhưng đã sớm được yêu cầu để lại sau vi phạm kỷ luật. |
Los vecinos de un joven rodearon su casa con la intención de llevarse a la esposa porque, según ellos, al haber sido expulsado su esposo, ya no podía vivir con él. Những người láng giềng kéo đến vây nhà của một thanh niên, đòi đem vợ của anh ta đi, vì cho rằng cô ấy không thể tiếp tục sống với một người bị khai trừ. |
Tras un fuerte pleito entre De Ycaza y una de sus compañeras, Iris de Arco, esta última fue expulsada del programa, y en su reemplazo entró la reportera y también presentadora, Jackeline "Jacky" Guzmán. Sau một vụ kiện mạnh mẽ giữa De Ycaza và một trong những người bạn của cô, Iris de Arco, người sau này đã bị trục xuất khỏi chương trình, và thay thế cô là phóng viên và cũng là người dẫn chương trình, Jackeline "Jacky" Guzmán. |
Ahora bien, ¿qué hay de quienes ya han sido expulsados de la congregación? Si usted se halla en esa situación, ¿por qué no da los pasos necesarios para ser readmitido? (Châm-ngôn 4:23; Ê-phê-sô 5:15) Nhưng nếu bạn là người bị khai trừ, sao không làm những gì cần làm để được trở lại hội thánh? |
Créeme, estás más que expulsado. Tin tôi đi, đuổi học đến đít rồi. |
Aunque no todos los tipos de inmundicia exigen la formación de un comité judicial, quien cometa inmundicia grave y no se arrepienta será expulsado de la congregación (2 Corintios 12:21; Efesios 4:19; véase la sección “Preguntas de los lectores” de La Atalaya del 15 de julio de 2006). Mặc dù không phải tất cả các hành vi ô uế đều cần ủy ban tư pháp xét xử, nhưng một người có thể bị khai trừ khỏi hội thánh nếu tiếp tục phạm tội ô uế ở mức độ nghiêm trọng mà không ăn năn.—2 Cô-rinh-tô 12:21; Ê-phê-sô 4:19; xin xem mục “Độc giả thắc mắc” trong Tháp Canh ngày 15-7-2006. |
Los ancianos dejarán pasar tiempo suficiente —muchos meses, un año o incluso más, dependiendo de las circunstancias— para que el expulsado demuestre que su arrepentimiento es sincero. Các trưởng lão nên thận trọng để một thời gian trôi qua—có lẽ nhiều tháng, một năm hoặc thậm chí lâu hơn tùy vào hoàn cảnh—để người bị khai trừ chứng tỏ lòng ăn năn thành thật. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expulsado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới expulsado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.