expresamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expresamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expresamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ expresamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cố tình, rõ ràng, đặc biệt, đặc biệt là, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expresamente

cố tình

(deliberately)

rõ ràng

(clearly)

đặc biệt

(specifically)

đặc biệt là

(especially)

riêng biệt

(specifically)

Xem thêm ví dụ

Los cambios o las modificaciones que Google no apruebe expresamente pueden anular tu autoridad para utilizar el equipo.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
Es obvio que Pablo no quería decir que es lícito hacer lo que la Palabra de Dios condena expresamente.
Hiển nhiên Phao-lô không có ý muốn nói là được phép làm những điều mà Lời của Đức Chúa Trời rõ ràng lên án.
Ahora podemos hacer ingeniería inversa y construir mundos que dispongan expresamente nuestras cajas evolucionarias.
Nhưng bây giờ, chúng ta có thể thiết kế đối chiếu điều đó và xây dựng các thế giới mà có thể thỏa mãn các yêu cầu mà chúng ta đã sở hữu qua quá trình tiến hóa.
Ella había salido de casa expresamente a buscarlo.
Bà ta đã ra khỏi nhà cốt để tìm chàng ta.
(Mateo 24:45-47.) De hecho, millares de personas han aprendido a leer con las publicaciones de la Sociedad Watch Tower concebidas expresamente a tal efecto, y así han obtenido el conocimiento vivificador de la Palabra de Dios.
Thật vậy, qua các ấn phẩm của Hội Tháp Canh được đặc biệt soạn ra, hàng ngàn người đã học cách đọc và nhờ đó có được sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời dẫn đến sự sống.
7 Pues no había ley alguna contra la acreencia de ningún hombre; porque era expresamente contrario a los mandamientos de Dios que hubiera una ley que colocara a los hombres en posición desigual.
7 Bấy giờ không có luật pháp nào cấm đoán atín ngưỡng của con người; vì nếu có luật pháp nào đưa con người tới chỗ bất bình đẳng thì điều đó hoàn toàn trái với những lệnh truyền của Thượng Đế.
Esta "escritura" fue pretendida para referirse expresamente a la combinación de GNU y Linux, pero esto pronto fue abandonado en favor de "GNU/Linux".
Cách đánh vần này nhằm mục đích cụ thể là sự kết hợp giữa GNU và Linux, nhưng điều này đã sớm bị bỏ qua để ủng hộ "GNU/Linux".
Esto es algo que la NASA rechazó expresamente.
Đây là kế hoạch NASA đã loại bỏ.
Y eso, en realidad, expresamente como punto de partida del primer sabático, me funcionó muy bien.
Thật ra, ngay từ lúc bắt đầu của kì nghỉ đầu tiên này, đã rất có hiệu quả với tôi.
Y yo te dije expresamente alejarse de Galavan.
Và tôi đã bảo rõ ràng với cậu tránh xa Galavan ra.
¿No pudiera ser, entonces, que muchas enseñanzas religiosas hubieran sido concebidas y utilizadas expresamente por Satanás para engañar a la gente?
Vậy, chẳng phải rõ ràng là Sa-tan đã đặt ra và dùng những dạy dỗ tôn giáo ấy nhằm làm lầm lạc người ta sao?
Cuando éste tomó el poder en Costa Rica, envió un barco expresamente fletado a Chiriquí, para recoger a María Josefa y a su familia.
Khi Morazán lên nắm quyền tại Costa Rica, ông lập tức gửi một chiếc thuyền đến Chiriquí để đón Lastiri và gia đình bà.
Los conductores del Estudio de Libro de Congregación deben seleccionar los fines de semana que se dedicarán expresamente a dicho propósito, y luego organizar los grupos con objeto de coordinar la obra de revisitas.
Các anh hướng dẫn Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh nên lựa xem những cuối tuần nào dành riêng cho mục tiêu đó và rồi tổ chức nhóm của mình để đồng lòng hợp sức trong việc thăm lại.
The Jewish Encyclopedia dice: “La creencia de que el alma continúa su existencia tras la muerte del cuerpo es una cuestión de especulación filosófica o teológica más que de simple fe y, por lo tanto, no se enseña expresamente en ningún lugar de la Sagrada Escritura”.
Cuốn The Jewish Encyclopedia giải thích: “Sự tin tưởng rằng linh hồn tiếp tục hiện hữu sau khi thân xác tan rã là một vấn đề suy diễn về triết học hoặc thần học chứ không phải là đức tin đơn thuần, và do đó không nơi nào trong Kinh Thánh dạy điều này một cách rõ ràng chính xác”.
La Subcomisión parlamentaria responsable del Código Civil decidió modificar la definición de matrimonio, mencionando expresamente que debía ser entre un hombre y una mujer.
Tiểu ban Nghị viện chịu trách nhiệm về Bộ luật Dân sự đã quyết định sửa đổi định nghĩa về hôn nhân, đề cập rõ ràng rằng đó phải là "giữa một người đàn ông và một người phụ nữ".
A menos que esté expresamente excluida en las condiciones de un contrato en particular, se considera que la CISG está incorporada al derecho nacional y suplanta cualquier legislación aplicable en la materia de compraventa de mercancías entre operadores de los diferentes estados adheridos a ella.
Trừ khi bị loại trừ bởi các điều khoản thể hiện của một hợp đồng, CISG được coi là được kết hợp vào (và thay thế) bất kỳ pháp luật trong nước nào nếu không áp dụng liên quan đến một giao dịch hàng hoá giữa các bên tham gia từ các quốc gia ký kết khác nhau.
Para permitir que se publiquen en su sitio web, debe aceptarlo expresamente en Protecciones.
Để cho phép danh mục này chạy trên trang web của mình, bạn phải kích hoạt chúng một cách rõ ràng bằng cách sử dụng các tùy chọn trong mục Biện pháp bảo vệ.
A menos que se indique expresamente lo contrario, cualquier contribución presentada por un licenciatario a un emisor de licencia estarán bajo los términos de la licencia sin ningún tipo de términos y condiciones, pero esto no impide acuerdos por separado con el licenciante en relación con estas contribuciones.
Trừ khi có tuyên bố khác, bất kỳ đóng góp nào do người được cấp phép gửi cho người cấp phép sẽ tuân theo các điều khoản của giấy phép mà không kèm điều khoản và điều kiện, nhưng điều này không ảnh hưởng đến các thỏa thuận riêng rẽ giữa hai bên liên quan đến phần đóng góp này.
A menos que Google le proporcione una autorización específica por escrito, no podrá realizar ninguna de las siguientes operaciones (y deberá adoptar todas las medidas comercialmente razonables para evitar su realización por parte de los Usuarios Finales o de terceros): a) venta, reventa, alquiler (o equivalente funcional) del Servicio a un tercero (a menos que se autorice expresamente en este Acuerdo); b) intento de aplicación de técnicas de ingeniería inversa al Servicio o a cualquiera de sus componentes; c) intento de creación de un servicio similar o sustitutivo mediante el uso del Servicio o el acceso al mismo; d) uso del Servicio para Actividades de Alto Riesgo; o e) uso del Servicio para almacenar o transferir Datos del Cliente de cualquier tipo cuya exportación esté regulada por las Leyes de Control de Exportación aplicables.
Trừ khi Google đồng ý rõ ràng bằng văn bản, Bạn sẽ không, cũng như phải thực hiện những nỗ lực hợp lý về phương diện thương mại để đảm bảo Người dùng cuối và/hoặc bên thứ ba sẽ không: (a) bán, bán lại, cho thuê hoặc thực hiện các hoạt động tương tự đối với Dịch vụ cho bên thứ ba (trừ khi được phép rõ ràng trong Thỏa thuận này); (b) tìm cách đảo ngược thiết kế Dịch vụ hoặc bất kỳ thành phần nào; (c) tìm cách tạo một dịch vụ thay thế hoặc tương tự thông qua việc sử dụng hoặc truy cập vào Dịch vụ; (d) sử dụng Dịch vụ cho các Hoạt động có rủi ro cao; hoặc (e) sử dụng Dịch vụ để lưu trữ hoặc truyền bất kỳ Dữ liệu nào được kiểm soát xuất khẩu theo Luật kiểm soát xuất khẩu.
¿Se te prohibió expresamente no oponerte?
Chú cũng được lệnh cấm đứng yên à?
“La creencia de que el alma continúa su existencia tras la disolución del cuerpo es un asunto de especulación filosófica o teológica [...] y, por ende, no se enseña expresamente en ningún lugar de la Sagrada Escritura.” (The Jewish Encyclopedia)
Một bách khoa từ điển Do Thái khác nói: “Niềm tin linh hồn tồn tại sau khi thân thể chết dựa trên sự phỏng đoán của các triết gia hoặc nhà thần học... và không nơi nào trong Kinh Thánh dạy điều này”.—The Jewish Encyclopedia.
Si esta casilla está activada, Konqueror mostrará en la barra de herramientas de marcadores, únicamente los marcadores que hayan sido expresamente seleccionados en el editor de marcadores
Khi bật, Konqueror sẽ hiển thị chỉ những Đánh dấu trên thanh công cụ Đánh dấu mà bạn đã nhãn để làm như thế trong bộ hiệu chỉnh Đánh dấu
Aviso: La normativa del Departamento de Industria de Canadá especifica que los cambios o las modificaciones que Google no apruebe expresamente pueden anular tu autoridad para utilizar este equipo.
Thông báo: Quy định của Bộ công nghiệp Canada cho biết những thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn.
Expresamente no tenía la intención de hacer eso.
Tôi không cố ý cư xử như vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expresamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.