crystal clear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crystal clear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crystal clear trong Tiếng Anh.

Từ crystal clear trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn trong suốt, dễ hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crystal clear

hoàn toàn trong suốt

adjective

dễ hiểu

adjective

Xem thêm ví dụ

Barney, just so everything is crystal clear...
Barney, mọi chuyện như ban ngày rồi...
We walked happily, listening to the soft noise of the crystal clear brook running alongside our path.
Chúng tôi vui vẻ đi bách bộ vừa lắng nghe tiếng nước chảy êm dịu của con suối trong suốt dọc theo con đường.
So... my memory's crystal clear.
Nên... trí nhớ của anh rất rõ ràng.
But the implication was crystal clear.
Nhưng điều anh ta ám chỉ là rất rõ ràng.
+ Its radiance was like a most precious stone, like a jasper stone shining crystal clear.
+ Thành ấy sáng rực như một loại đá vô cùng quý giá, giống với ngọc thạch anh sáng ngời và trong suốt như pha lê.
His appeals are crystal clear:
Ngài đã dạy rất rõ ràng:
That question made my choices about the Sabbath day crystal clear.
Câu hỏi đó làm cho sự lựa chọn của tôi về ngày Sa Bát rất rõ ràng.
The answer was crystal clear.
Câu trả lời hết sức rõ ràng.
No, we're, uh, crystal clear on that.
Không, chúng tôi chắc chắn.
16 From Paul’s argument it is crystal clear that preachers are needed.
16 Qua lập luận của Phao-lô, rõ ràng là cần những người rao giảng.
And the answer was crystal clear: he’ll be just like his dad.
Và câu trả lời thì thật là rõ ràng: em ấy sẽ giống y như cha của mình.
In retrospect it seems crystal clear that the Messiah’s death and resurrection were foretold.
Nhìn lại quá khứ, chúng ta dường như thấy rõ ràng là sự chết và sự sống lại của đấng Mê-si đã được báo trước (Ê-sai 53:8-10).
All of a sudden, everything is just so crystal clear.
Mọi thứ rõ như pha lê vậy
No, it's crystal clear.
Không, quá rõ như ban ngày.
You know, the facts are crystal clear.
Có những chứng cứ hoàn toàn rõ ràng.
Let me be crystal clear.
Hãy để tôi làm láng vụ này nhé.
For at that moment, Mina, I saw the future crystal clear.
Trong giây phút ấy, Mina à, mình đã thấy tương lai như pha lê.
Similarly, Christian meetings and conventions have been arranged worldwide so that all can be supplied with the crystal-clear waters of truth.
Cũng thế, buổi họp và các hội nghị đạo Đấng Christ đã được sắp xếp trên khắp thế giới hầu cho tất cả có thể nhận lãnh nước tinh khiết của lẽ thật.
They tried time and again to test Him with sophisticated questions, but His replies were always crystal clear and childlike in their simplicity.
Họ nhiều lần cố gắng thử Ngài với những câu hỏi phức tạp nhưng những câu trả lời của Ngài thì luôn luôn rõ ràng dễ hiểu và giống như một đứa trẻ trong sự giản dị của nó.
The sacredness of life was crystal clear, and I whispered to Chad, “Do you understand why it is so important to remain clean and pure?”
Sự thiêng liêng của đời sống đã rất rõ ràng và tôi đã thì thầm cùng Chad: “Con có hiểu tại sao là điều rất quan trọng để luôn luôn phải trong sạch và thanh khiết không?”
Adam Chitwood of Collider was intrigued and cautiously optimistic, saying, "This thing looks bonkers, and now it's crystal clear why Cameron was considering directing this in the first place.
Adam Chitwood của Collider đã rất lạc quan khi nói: "Điều này thật đáng kinh ngạc, bây giờ đã tại sao Cameron lại xem xét điều này ngay từ đầu.
Moreover, later in the book of Revelation, John describes the heavenly city, Jerusalem, saying: “Its radiance was like a most precious stone, as a jasper stone shining crystal-clear.”
Sau đó, khi mô tả về thành trên trời là Giê-ru-sa-lem, Giăng viết: “Sự chói-sáng của thành ấy giống như của một viên bửu-thạch, như bích-ngọc sáng-suốt”.
It was early in the morning, and as I looked down from that mount at the mountain of the Lord’s house—the Salt Lake Temple—it was again crystal clear.
Đó là vào một buổi sáng sớm và khi tôi nhìn từ đỉnh núi đó xuống núi của nhà Chúa—Đền Thờ Salt Lake—một lần nữa tầm quan trọng của đền thờ thật rõ rệt.
The weather there had since improved behind a cold front with a steep pressure gradient bringing cool dry air from the Asian mainland on a strong west-northwest flow, with crystal-clear sky conditions.
Thời tiết ở đó đã được cải thiện sau một mặt trận lạnh với độ dốc áp suất cao mang lại không khí khô mát từ lục địa châu Á trên dòng chảy tây-tây bắc mạnh mẽ, với điều kiện bầu trời trong vắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crystal clear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.