evaluar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evaluar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evaluar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ evaluar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh giá, thích, yêu, ước lượng, định giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evaluar
đánh giá(judge) |
thích(fancy) |
yêu(like) |
ước lượng(estimate) |
định giá(appraise) |
Xem thêm ví dụ
Mientras hablo, podrías evaluar la manera en que usas cada una de ellas; después, busca la guía del Señor para determinar cómo podrías utilizarlas mejor. Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó. |
Túnez será parte de este proyecto, pero el modo en que este proyecto pueda beneficiar a Túnez aún está pendiente de evaluar. Tunisia sẽ là một bên trong dự án này, nhưng chính xác những lợi ích họ sẽ được hưởng vẫn chưa được biết. |
¿Cómo puede un consumidor evaluar un producto cuando la información científica cambia cada semana o incluso cada día? Làm sao bạn có thể lượng hóa những dữ liệu khoa học về một sản phẩm, dữ liệu thay đổi hàng tuần, nếu không phải là trên cơ sở hàng ngày? |
Lo que aprendí de estos encuentros es que escuchar atentamente nos da herramientas muy valiosas para evaluar la salud de un hábitat a través de todo el espectro de la vida. Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống. |
El superintendente de la escuela también prestará atención a otros recordatorios o sugerencias del libro que le permitan evaluar rápidamente si la información se ha expuesto de forma coherente y eficaz. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
Si estás definiendo una nueva política, es aconsejable enviar el contenido a revisión manual durante algún tiempo para “tantear el terreno”, evaluar las coincidencias y ajustar la política según sea necesario. Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần. |
Podrían enviarse robots como este a edificios derrumbados para evaluar los daños luego de desastres naturales o a edificios radiactivos para medir el nivel de radiación. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
Los científicos lo usan cada día para detectar la enfermedad y para crear medicamentos innovadores, para modificar los alimentos, para evaluar si nuestros alimentos son seguros para comer o si está contaminados con bacterias mortales. Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người. |
No soy quien pueda evaluar eso, señor... Tôi không chắc có thể đánh giá được điều đó, thưa ngài... |
Para evaluar su implementación de Analytics, Diagnóstico rastrea sus páginas web como GoogleBot y reduce al mínimo cualquier inflación en los datos de tráfico. Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập. |
Elija un modelo de atribución al evaluar un evento: Khi bạn đánh giá một sự kiện, hãy chọn một mô hình phân bổ: |
Por su parte, los cuerpos de ancianos tienen el deber de evaluar con mucho cuidado si los hermanos que recomiendan para servir en la congregación de Dios reúnen los requisitos bíblicos. Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời. |
Una de las claves para tener una fe perdurable es evaluar correctamente el tiempo de curación que se necesita. Một trong những bí quyết để có một đức tin lâu dài là đoán đúng thời gian chín muồi cần thiết. |
Las comparaciones le permiten evaluar subconjuntos de datos en paralelo. Các phép so sánh cho phép bạn đánh giá các nhóm nhỏ dữ liệu cạnh nhau. |
El facultativo ha de evaluar dilemas como los siguientes: ¿Hay ocasiones en que deba abandonar un tratamiento agresivo para que el paciente muera con dignidad? Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không? |
Le recomendamos que obtenga información sobre cómo segmentar el tráfico para conocer, supervisar y evaluar mejor el que llega a su sitio web. Chúng tôi khuyên bạn nên tìm hiểu cách phân đoạn lưu lượng truy cập để giúp bạn hiểu, theo dõi và đánh giá tốt nhất lưu lượng truy cập đến trang web của mình. |
Así que dimos el audaz paso de poner la información del colesterol en la misma pagina, que es la forma en que el doctor la evaluará. Chúng tôi thực hiện một bước đó là đặt thông tin về cholesterol ở cùng một trang, đó cũng là cách bác sĩ đánh giá. |
Empezaron a enseñar que solo estamos de paso en la Tierra y que se nos está poniendo a prueba para evaluar si merecemos ir al cielo. Theo quan điểm này, Đức Chúa Trời có ý định cho con người sống tạm trên đất một thời gian, xét xem họ có xứng đáng sống trên trời không. |
No me gusta discutir con Einstein pero si eso que es lo más valioso de nuestras vidas y de nuestros negocios realmente no se puede contar ni evaluar, ¿nos vamos a pasar nuestras vidas enredados en medir lo mundano? Tôi ghét cãi với Einstein, nhưng nếu đó là thứ giá trị nhất trong cuộc sống và kinh doanh của chúng ta thật sự không thể đếm hay ước định, chẳng phải chúng ta bỏ thời gian sống ra chỉ để xa lầy trong việc đo những thứ thông thường? |
Muéstreles a sus hijos que está dispuesto a evaluar todos los factores antes de tomar una decisión. Cho con thấy bạn sẵn sàng lắng nghe và cân nhắc mọi yếu tố liên quan trước khi quyết định. |
Los inquietantes efectos de la violencia deberían impulsarnos a evaluar nuestros propios principios y creencias. Ảnh hưởng đáng lo ngại của nạn bạo lực khiến chúng ta nên tự suy xét về đạo đức lẫn niềm tin của mình. |
No deja que la posibilidad de disfrutar de prestigio y prominencia le impida evaluar con realismo su situación. Bát-xi-lai không để cho danh vọng và địa vị cao ngăn cản ông đánh giá khả năng của mình một cách thực tế. |
“Dondequiera que vivan en el mundo, les instamos a evaluar su situación económica para prepararse para la adversidad. ′′Chúng tôi khuyến khích các anh chị em dù đang sống ở bất cứ nơi đâu hãy chuẩn bị cho nghịch cảnh bằng cách đánh giá tình trạng tài chính của mình. |
En primer lugar, el hecho de que Zagat's haya movido pieza y dejado de evaluar sólo restaurantes, para evaluar servicio sanitario. Đầu tiên chỉ là sự gia tăng việc Zagat's đã thực sự ra khỏi và đa dạng hóa từ đáng giá khách sạn, |
En la vida venidera, se evaluará tu carácter recto para determinar cuán bien utilizaste el privilegio de la vida mortal. Trong cuộc sống mai sau, chí khí ngay chính của các anh chị em sẽ được đánh giá để ước tính xem các anh chị em đã sử dụng đặc ân của cuộc sống hữu diệt hữu hiệu như thế nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evaluar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới evaluar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.