evaluadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evaluadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evaluadora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ evaluadora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giám định viên, người chứng nhận, người định giá, người định giá để đánh thuế, trọng tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evaluadora
giám định viên(assessor) |
người chứng nhận(referee) |
người định giá(assessor) |
người định giá để đánh thuế(assessor) |
trọng tài(referee) |
Xem thêm ví dụ
La sección 7 tiene que ver con las medidas evaluadoras... Mục 7 liên quan đến các tiêu chuẩn đánh giá... |
Uno de los evaluadores que revisó el artículo dijo: Một trong những người đọc nó nói, |
En abril de 2015, Krieger anunció una asociación con el evaluador de caridad GiveWell, comprometiéndose con USD$ 750,000 en los próximos dos años. Vào tháng 4 năm 2015, Krieger đã công bố mối quan hệ hợp tác với nhà cung cấp dịch vụ thiện nguyện GiveWell, cam kết 750,000 đô la Mỹ trong hai năm tới. |
Y los evaluadores han sido entrenados para darles una respuesta no verbal desmotivadora, como esta. Và các chuyên gia đánh giá đã được đào tạo để đưa ra thái độ phản ứng làm bạn mất hết can đảm, như thế này. |
Entran en el laboratorio, y les dicen que tienen que dar un discurso improvisado de 5 minutos sobre sus debilidades a un grupo de evaluadores expertos sentado frente a Uds., y para asegurarse de que la presión se sienta, hay luces brillantes y una cámara apuntándolos, como esta. Bạn bước vào phòng thí nghiệm, và được bảo rằng bạn phải nói 5 phút ứng khẩu về những nhược điểm cá nhân cho một hội đồng chuyên gia đánh giá ngồi ngay trước mặt bạn, và để đảm bảo bạn cảm thấy áp lực, người ta chiếu đèn sáng và đặt camera ngay trước mặt bạn, kiểu như thế này này. |
Nuestro evaluador. Thẩm tra viên của mình. |
Ahora, cuando consideramos el origami fácil, encontramos lo mismo: a los origamistas les gustaba más, pero a los evaluadores menos. Bây giờ khi chúng tôi nhìn vào hình origami dễ, chúng tôi thấy cùng một điều: người xếp hình thích nó nhiều hơn, người đánh giá thích nó ít hơn. |
¿Y a los evaluadores? Và người đánh giá? |
El nuevo sistema de correo electrónico de Microsoft se anunció el 1 de noviembre de 2005, bajo el nombre en código "Kahuna", y una versión beta fue lanzada a unos mil evaluadores. Hệ thống email mới của Microsoft được thông báo vào ngày 1 tháng 11 năm 2005 với tên mã "Kahuna", và bản beta được phát hành cho vài ngàn người dùng thử nghiệm. |
Contribuidor de complementos y evaluador de versiones beta Người đóng góp phần bổ sung và thử B |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evaluadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới evaluadora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.