étuve trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étuve trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étuve trong Tiếng pháp.

Từ étuve trong Tiếng pháp có các nghĩa là tủ sấy, buồng tắm hấp, lò hấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étuve

tủ sấy

noun

buồng tắm hấp

noun (từ cũ, nghĩa cũ) buồng tắm hấp)

lò hấp

noun

Xem thêm ví dụ

Pourtant, au Japon, ces graines étuvées puis fermentées constituent un aliment traditionnel : le natto.
Thế nhưng natto—đậu nành hấp và lên men—lại là thức ăn phổ thông ở Nhật.
Ne me renvoyez pas dans mon étuve!
Đừng bắt tôi trở về căn hộ nóng bức đó.
Enfermé dans une étuve, le nez en sang et sans mouchoir.
Bị nhốt trong 1 cái chỗ chật hẹp với cái mũi bị chảy máu và khăn giấy thì ẩm ướt.
Quelle étuve!
Trời ơi, nóng quá!
Quelle étuve!
Giống như cái bình cá vậy!
Nous les remettons dans cette sorte d'étuve.
đặt nó vào thiết bị lò
Vous allez le mettre dans une sorte d'étuve.
sau đó đặt vào 1 thiết bị lò
Autrefois, on mettait des graines de soja cuites à l’étuvée dans des bottes de paille de riz, qu’on stockait ensuite dans un endroit chaud et humide.
Thời xưa, người ta bó rơm lại rồi đổ đầy đậu hấp vào, sau đó để ở nơi ấm và ẩm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étuve trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.