étoile du berger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étoile du berger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étoile du berger trong Tiếng pháp.

Từ étoile du berger trong Tiếng pháp có nghĩa là sao mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étoile du berger

sao mai

noun

Xem thêm ví dụ

Bien que chacune de ces transformations avaient un but précis, l’Étoile du Berger, les connectant et liant toutes, a été l'objectif puissant de LEGO : inspirer et développer les bâtisseurs de demain.
Dù mỗi lần thay đổi đều tập trung vào mỗi cái khác nhau, nhưng kim chỉ nam kết nối và dẫn đường cho tất cả chúng chính là mục đích mạnh mẽ của Lego: truyền cảm hứng và phát triển nhà xây dựng của tương lai.
La Tour de Garde du 15 mars 1972 (BI 4/72 p. 20) a apporté des éclaircissements supplémentaires: “Lorsque Jésus-Christ, le Seigneur glorifié, parla de l’‘ange’, symbolisé par une étoile céleste, il ne désignait certainement pas ainsi un aîné, presbytre, surveillant ou berger en particulier, mais sans doute le ‘groupe des aînés’ dans son ensemble (...).
Số Tháp Canh (Anh-ngữ) ra ngày 15-12-1971, làm sáng tỏ thêm điểm này rằng: “Dĩ nhiên, không phải một cá nhân trưởng lão, giám thị hay người chăn, nhưng mà cả «hội đồng trưởng lão» mà đấng Christ gọi là «thiên-sứ» được tượng trưng bởi một ngôi sao trên trời...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étoile du berger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.