estupefacto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estupefacto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estupefacto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estupefacto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngạc nhiên, kinh ngạc, sửng sốt, bối rối, bàng hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estupefacto
ngạc nhiên(wonder) |
kinh ngạc(thunderstruck) |
sửng sốt(astounded) |
bối rối(baffled) |
bàng hoàng(confused) |
Xem thêm ví dụ
Vamos, venga, lo llevaré a la granja -dijo el granjero estupefacto-, ¡está usted en un estado penoso! Nào, lại đây, tôi đưa anh về trại, người chủ trại kinh hãi nói, anh ở trong tình trạng tệ hại quá! |
Decir que me quedé estupefacta cuando el presidente Hinckley me llamó a ser la presidenta general de la Sociedad de Socorro es quedarse corta. Để nói rằng tôi được quá đỗi vui mừng khi Chủ Tịch Hinckley kêu gọi tôi phục vụ với tư cách là chủ tịch trung ương của Hội Phụ Nữ là một lời nhiều thiếu sót! |
El guardia jefe los recibe, incluso él está estupefacto. Chỉ huy cai ngục tiếp họ, chính y cũng sững sờ kinh ngạc. |
Y paseaba sus ojos estupefactos sobre los tres personajes que tenía delante de sí. Và chàng đưa mắt hoang mang nhìn ba nhân vật đang ngồi trước mặt chàng. |
Ekido queda estupefacto. Ekido thì kinh ngạc. |
Yo quedé estupefacto. Tôi bị choáng ngợp. |
En lo alto de la escalera encontró a Planchet todo estupefacto Lên đến trên thang gác, chàng thấy Planchet đang hốt hoảng. |
17 Pero la liberación de Pedro dejó estupefacto a alguien más: a Herodes Agripa. 17 Sự việc Phi-e-rơ thoát khỏi tù cũng khiến Hê-rốt kinh ngạc, nhưng không phải kinh ngạc cách vui mừng. |
¡ Quedé estupefacto! Tôi rất sửng sốt! |
Pero cuando escuché que ibas a casarte, ¿sabes cuán estupefacta quedé? Nhưng khi em nghe nói anh kết hôn, anh có biết em sốc đến mức nào không? |
Ésta es una historia de amor que deja estupefactos a todos. Đây là 1 chuyện tình mà làm rúng động tất cả mọi người trên thế giới: |
De Winter, estupefacto, miraba a las, personas que ataban a Felton y no sabía qué pensar de semejante sensibilidad. De Winter, choáng người, nhìn những người đang trói hắn ta và không biết nghĩ thế nào về sự vô cảm đến thế. |
Nuestras dos compañeras estaban estupefactas, el hombre no tomaba ninguna medida de seguridad. Hai cô bạn của chúng tôi sững sờ vì điều này, gã đàn ông không sử dụng một biện pháp an ninh nào hết. |
¡Me quedé estupefacto! Tôi vô cùng sửng sốt! |
Y como Touchin, estupefacto, no dice nada, Rubio da un paso adelante y la fila de prisioneros lo da también. Và bởi Touchin, sững sờ kinh ngạc, chẳng nói gì hết, Rubio bèn tiến lên một bước và đoàn tù nhân cũng làm như vậy. |
Su amigo se quedó estupefacto. Anh Leonardo sửng sốt đến lặng người. |
Este se quedó estupefacto cuando Dios le preguntó: “¿Dónde te hallabas tú cuando yo fundé la tierra? Gióp không thốt nên lời khi Đức Chúa Trời hỏi: “Khi ta đặt nền trái đất, thì ngươi ở đâu?... |
Y quedé estupefacto cuando oí decir al hombrecito: - ¡No, no! "Và tôi đờ đẫn kinh ngạc khi nghe chú bé tí hon đáp: ""Không!" |
KAZUNA se quedó estupefacta cuando su maestro le propuso que participara en un concurso de oratoria en inglés. KAZUNA rất ngạc nhiên khi thầy giáo đề nghị em tham gia cuộc thi thuyết trình bằng tiếng Anh. |
Cuatro años después, cuando asistía a un día especial de asamblea en Bujumbura (Burundi), me quedé estupefacta al encontrarme con Sakina. Bốn năm sau, khi đi dự hội nghị đặc biệt một ngày ở Bujumbura, Burundi, tôi ngạc nhiên khi tình cờ gặp lại Sakina. |
En el puente, una pequeña aglomeración de curiosos observaba estupefacta la insólita forma de suicidio colectivo. Một đám người tụ tập trên cầu, tò mò và kinh ngạc khi được thấy kiểu tự tử tập thể lạ lùng này. |
Supongo que me deja estupefacto. Tôi nghĩ là anh đang làm tôi đau điếng. |
Llamaron a sir Richard y este se quedó estupefacto cuando notó que su paciente estaba fría y respiraba con dificultad y sangraba. Sir Richard được gọi đến, và cảnh báo rằng thân người nạn nhân rất lạnh, khó thở và băng huyết. |
Estoy estupefacto... Sốc luôn... |
Quedaron estupefactos al ver a miles de hombres, mujeres, adolescentes, niños y bebés desperdigados por el enorme estadio. Họ sững sờ trước cảnh hàng ngàn người đàn ông, phụ nữ, thiếu niên và trẻ em tràn khắp sân vận động rộng lớn này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estupefacto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estupefacto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.