cortado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cortado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cortado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cắt, cặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cortado
cắtverb noun Él le cortó una rama al árbol con su cuchillo. Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình. |
cặtadjective |
Xem thêm ví dụ
“Los malhechores mismos serán cortados [...]. “Những kẻ làm ác sẽ bị diệt... |
Congelado, la cabeza cortada. Đông đặc lại, sọ bị chém ngang. |
Habacuc manifestó una actitud ejemplar, pues dijo: “Aunque la higuera misma no florezca, y no haya fruto en las vides; la obra del olivo realmente resulte un fracaso, y los terraplenes mismos realmente no produzcan alimento; el rebaño realmente sea cortado del aprisco, y no haya vacada en los cercados; sin embargo, en cuanto a mí, ciertamente me alborozaré en Jehová mismo; ciertamente estaré gozoso en el Dios de mi salvación” (Habacuc 3:17, 18). Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Una mano humana cortada. Tay người chết |
Así que todo árbol que no dé buen fruto será cortado y echado al fuego” (Mateo 3:7-10). Rìu đã đặt kề gốc cây, cây nào không ra trái tốt sẽ bị đốn và ném vào lửa”.—Ma-thi-ơ 3:7-10. |
A ella la habrían violado # veces y a ustedes le habrían cortado sus malditascabezas Mày muốn bọn chúng làm nhục cô ấy và sau đó chặt đầu à |
Sus ataduras fueron cortadas. Nhưng dây đã đứt! |
Por tanto, usted puede confiar plenamente en estas promesas bíblicas: “Los malhechores mismos serán cortados, pero los que esperan en Jehová son los que poseerán la tierra. Vì thế, bạn có thể hoàn toàn tin chắc nơi những lời hứa tuyệt vời sau của Kinh Thánh: “Những kẻ làm ác sẽ bị diệt; còn kẻ nào trông-đợi Đức Giê-hô-va sẽ được đất làm cơ-nghiệp. |
De nuevo dirigimos nuestra atención a lo que le sucedió a Nabucodonosor en cumplimiento del sueño profético acerca del árbol que fue cortado. Một lần nữa chúng ta chú ý tới điều gì đã xảy ra cho Nê-bu-cát-nết-sa, làm ứng nghiệm giấc mơ về cây bị đốn. |
Si no encontramos las drogas antes que los contrabandistas, está será recogida, embarcada, y cortada antes de la mañana. Nếu không tìm thấy ma túy trước bọn buôn lậu nó sẽ được vận chuyển, chia nhỏ và đem ra khỏi đây khi trước khi trời sáng. |
La radio del intruso ha sido cortada. Radio của kẻ xâm nhập đã bị ngắt. |
Encontraron el cuerpo de uno cortado en dos, a otro con la pierna arrancada; en total hubo seis muertos. Người ta tìm thấy thi thể một người, bị tiện làm đôi, một người khác bị đứt rời chân, cả thảy sáu người chết. |
La Biblia nos informa que después del Diluvio, Dios declaró a Noé: “Nunca más será cortada de la vida toda carne por aguas de un diluvio, y nunca más ocurrirá un diluvio para arruinar la tierra” (Génesis 9:11). Kinh-thánh nói rằng sau trận Đại Hồng Thủy, Đức Chúa Trời nói với Nô-ê: “Các loài xác-thịt chẳng bao giờ lại bị nước lụt hủy-diệt, và cũng chẳng có nước lụt để hủy-hoại đất nữa” (Sáng-thế Ký 9:11). |
Tenía múltiples puñaladas y le habían cortado el pelo. Cô ấy bị đâm nhiều, và tóc cô ấy bị cắt bỏ. |
Una vez que se han cortado las mordazas, hacer una ranura poco profunda en la parte inferior de las quijadas Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm |
“En cuanto a los inicuos —dice Proverbios 2:22—, serán cortados de la mismísima tierra; y en cuanto a los traicioneros, serán arrancados de ella.” Châm-ngôn 2:22 nói: “Nhưng kẻ gian-ác sẽ bị truất khỏi đất, và kẻ bất-trung sẽ bị nhổ rứt khỏi đó.” |
A Foot in the Door: The Best of Pink Floyd (Partes I-V) Esta versión también está cortada. A Foot in the Door – The Best of Pink Floyd (Part I-V) Ấn bản này cũng bị giản lược. |
“... el Dios del cielo”, dijo Daniel, “levantará un reino [una piedra cortada, no con mano, que se convertirá en un gran monte que llenará toda la tierra y] que no será jamás destruido... [sino que] permanecerá para siempre. Đa Ni Ên nói: “Chúa trên trời sẽ dựng nên một nước không bao giờ bị hủy diệt, [một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, thì hóa ra một hòn núi lớn và đầy khắp đất] mà mình thì đứng đời đời. |
Ella habla con las mujeres, y les explica que la tierra está árida porque han cortado y vendido los árboles. Bà nói chuyện với phụ nữ, và giải thích rằng đất đai ở đây rất cằn cỗi. vì họ đã cắt và bán hết cây cối. |
Me he cortado. Chị bị đứt tay. |
Aúllen, habitantes de Mactés [un barrio de Jerusalén], porque todas las personas que son comerciantes han sido reducidas a silencio; todos los que pesan plata han sido cortados”. (Sofonías 1:10, 11, nota.) Hỡi dân-cư trong thành thấp, hãy than-khóc; vì mọi kẻ buôn-bán đã mòn-mỏi, và mọi kẻ chở bạc đi đã bị diệt mất” (Sô-phô-ni 1:10, 11). |
Daniel le había dicho al rey: “Seguiste mirando hasta que una piedra fue cortada, no por manos, y dio contra la imagen en sus pies de hierro y de barro moldeado, y los trituró. Đa-ni-ên nói với vua: “Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát. |
No estalla incluso si es golpeado por una bala, perforado, cortado o lanzado al fuego. Nó không nổ ngay cả khi bắn vào nó một viên đạn, cắt, hay ném vào trong lửa. |
¿Y cuando me preguntaste si me había cortado el pelo? Vậy sao em hỏi về chuyện cắt tóc? |
39 Y cuando los hubo hecho huir bastante lejos, regresó; y dieron agua a sus rebaños, y los llevaron otra vez a los pastos del rey; y entonces se presentaron delante del rey llevando los brazos que Ammón había cortado con su espada, que eran los de aquellos que intentaron matarlo; y los llevaron al rey como testimonio de las cosas que habían hecho. 39 Và sau khi đã đánh đuổi bọn chúng đi xa rồi, ông quay trở về và cùng những người tôi tớ dẫn các đàn gia súc cho uống nước, và dẫn chúng trở về đồng cỏ của vua, và kế đó họ đến gặp vua, đem theo cánh tay của những kẻ muốn tìm cách sát hại Am Môn bị gươm của ông chém đứt; và họ đem những vật đó về cho vua thấy để làm chứng cho những việc họ đã làm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cortado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.