estimular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estimular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estimular trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estimular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kích thích, khuyến khích, xúi giục, khích, kích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estimular
kích thích(actuate) |
khuyến khích(spur) |
xúi giục(prompt) |
khích(arouse) |
kích động(galvanise) |
Xem thêm ví dụ
Lo mismo sucede al estimular el movimiento en los efectores, es extremadamente ruidoso. Tương tự, khi bạn đặt đầu ra của động cơ lên đầu ra chuyển động, nó gây ra nhiễu lớn. |
“TODAS sus líneas parecen haberse escrito con el objeto de estimular la curiosidad de quien tenga algún interés por la historia cristiana primitiva.” “DƯỜNG NHƯ mỗi dòng được viết ra là để gợi tính hiếu kỳ của những người muốn biết về lịch sử đạo Đấng Christ thời ban đầu”. |
Debemos programar un tiempo fijo para regresar a estimular el interés. Chúng ta nên để ra thì giờ nhất định để trở lại khơi dậy sự chú ý. |
Al mismo tiempo, las bolas chinas, todavía usadas como dispositivos para tonificar y estimular a día de hoy, se crearon en el sudeste asiático. Cũng từ khoảng thời gian đó, bóng Ben Wa, được sử dụng như thiết bị kích thích âm đạo cho đến ngày nay, đã được tạo ra ở Đông Nam Á. |
Si se encuentra con un puma, no corra; esto puede estimular su instinto de caza. Nếu bạn giáp mặt với sư tử núi, không được bỏ chạy; điều này có thể đánh thức bản năng săn đuổi mồi của chúng. |
Entonces llegaron con este plan de cinco puntos para estimular a las cerdas. Vậy nên họ đã nghĩ ra một kế hoạch. Một kế hoạch kích thích các con lợn nái. |
Aunque a veces se hacen para dar consejo bíblico sobre algún asunto que requiere atención, la mayoría de ellas son para estimular, ‘para consolar los corazones’ (Colosenses 2:2). Dù có khi trưởng lão đến thăm, dùng Kinh-thánh để khuyên bảo về một vấn đề nào đó cần được quan tâm, hầu hết các cuộc thăm chiên đều là những dịp để khuyến khích, ‘cho lòng được yên-ủi’ (Cô-lô-se 2:2). |
7) ¿Cómo pueden los médicos a) minimizar la pérdida de sangre, b) conservar glóbulos rojos, c) estimular la producción de sangre y d) recuperar la sangre perdida? (7) Các bác sĩ có thể làm thế nào để (a) giảm thiểu tình trạng mất máu, (b) giữ lượng hồng huyết cầu, (c) kích thích sản xuất hồng cầu, và (d) thu hồi máu? |
11 En su misericordia, Jehová envía vez tras vez a sus profetas para estimular a Israel a que se arrepienta y vuelva a la adoración pura (2 Reyes 17:13). 11 Vì lòng thương xót, Đức Giê-hô-va nhiều lần sai các tiên tri đến khuyến khích Y-sơ-ra-ên ăn năn và trở lại sự thờ phượng thật. |
¿Cómo podemos estimular a los misioneros y otros hermanos que sirven en el extranjero? Chúng ta có thể khích lệ các giáo sĩ và những người đang phục vụ ở nước ngoài như thế nào? |
Un estudio reciente entre individuos mayores de 65 años encontró que el aprendizaje y la interacción con el semejante parecen estimular la formación de nuevas neuronas y sus conexiones. Thí dụ, loại vải hiện nay được chọn để may áo gi-lê chống đạn là Kevlar, một thứ vải nhân tạo được chế bằng cách “đun axit sunfuric cô đặc đến gần điểm sôi”, tạp chí này nói. |
Se incentiva a nuestros niños y maestros a seguir algoritmos de rutina en lugar de estimular el poder de la imaginación y curiosidad. Trẻ em và giáo viên của chúng ta được khuyến khích để thực hiện theo định kỳ các thuật toán thay vì để kích thích sức mạnh của trí tưởng tượng và sự tò mò. |
¿Desea estimular al auditorio a actuar? Bạn muốn thúc đẩy cử tọa hành động chăng? |
(Revelación 13:14, 15.) Por eso, el estimular la confianza en que instituciones políticas —como la Organización de las Naciones Unidas— traerán paz y seguridad es una ilusión, una mentira. Vì thế, khuyến khích ai nhờ cậy nơi các cơ quan chính trị như là Liên Hiệp Quốc để đem lại hòa bình và an ninh là nói lên một ảo tưởng, một sự nói dối! |
Las ovaciones de la muchedumbre pueden estimular a los corredores de un maratón y hacer que recobren fuerzas. Tiếng reo hò của đám đông có thể khuyến khích những người chạy đua lấy lại sức lực. |
Y esto me lleva al punto de mi charla: cómo las limitaciones, las grandes limitaciones creativas, pueden estimular la creatividad. Và đó là điểm chính của cuộc nói chuyện của tôi hôm nay. Làm cách nào mà sự hạn chế, sự hạn chế sáng tạo lớn, thúc đẩy sự sáng tạo. |
Matty encontró esta manera ingeniosa de estimular la amabilidad en los extraños. Matty đã tìm ra cách thức khéo léo này để đánh thức lòng tốt của những người xa lạ. |
Simplemente, es necesario encontrar formas de estimular la reparación endógena y espontánea que ocurre de todos modos. Bạn chỉ cần tìm cách làm tăng sự tái tạo nội sinh, tự nhiên để chúng xuất hiện. |
Así que si no tienen dinero para ofrecer a las personas, deben estimular su imaginación con algo tan agradable como se les ocurra. Nên nếu bạn không có tiền để cho mọi người hãy tấn công trí tưởng tượng của họ bằng thứ gì đó tốt đẹp nhất mà bạn có thể nghĩ đến. |
Las narraciones sobre el restablecimiento de los servicios en el templo por Ezequías y la gran Pascua organizada por Josías debieron estimular mucho a los judíos interesados en restaurar la adoración de Jehová en Jerusalén. Lời tường thuật về Vua Ê-xê-chia phục hồi các hoạt động của đền thờ và Vua Giô-si-a sắp đặt để cử hành một Lễ Vượt Qua trọng thể chắc hẳn đã là sự khích lệ lớn cho những người Do Thái chú ý đến việc tái lập sự thờ phượng Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem. |
9 ¿En verdad nos estimulará tanta actividad especial durante los meses de marzo y abril, y nos acercará todavía más a nuestro Padre celestial? 9 Liệu hoạt động đặc biệt vào tháng 3 và tháng 4 có mang lại sự khích lệ và khiến chúng ta đến gần Đức Chúa Trời không? |
Si vemos que nuestro celo se está apagando, ¿cómo nos estimulará reflexionar en la actitud de Jesús? (Marcos 1:35-39.) Nếu nhận ra lòng sốt sắng của mình đối với thánh chức đã suy giảm, thái độ của Chúa Giê-su có thể khuyến khích chúng ta thế nào?—Mác 1:35-39. |
Sherry, a quien mencionamos antes, quería estimular a sus hijos para que predicaran en la escuela. Chị Sherry, được đề cập ở trên, muốn khuyến khích con cái làm chứng tại trường học. |
“Para estimular la economía nacional”, responde el informe. Tờ báo cho biết: “Để đẩy mạnh nền kinh tế quốc gia”. |
Aísle puntos para conversación tomados de la publicación que se esté ofreciendo y prepárese para usar estos eficazmente a fin de estimular el interés de la gente. Hãy ghi nhận điểm nào trong sách báo có thể dùng để gợi chuyện được và dùng cách hữu hiệu những điểm đó để khơi dậy sự chú ý. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estimular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estimular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.