cirugía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cirugía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cirugía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cirugía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngoại khoa, Ngoại khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cirugía
ngoại khoanoun (Ciencia y habilidad para realizar operaciones quirúrgicas.) |
Ngoại khoanoun (especialidad médica) |
Xem thêm ví dụ
Monica no usó aparatos porque Chi-Chi necesitó una cirugía. Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối. |
Los tratamientos, las cirugías y finalmente el estar confinada en cama fueron algunas de sus pruebas. Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà. |
Creemos que tu cirugía pudo haber causado una infección llamada PBID. Chúng tôi nghĩ có thể ca phẫu thuật đã gây ra nhiễm trùng sibo. |
Los inmigrantes envían aún más dinero a casa para ocasiones especiales como cirugías o bodas. Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới. |
Se someterá a una cirugía de pierna en primavera del año siguiente. Cuộc phẫu thuật này dự định sẽ được tiến hành vào mùa xuân năm sau. |
¿Y si está en cirugía? Nếu cần phải mổ gấp thì sao? |
Esta es una escena que pueden encontrar en cualquier sala de cirugía de EE.UU. u otro país desarrollado. Ở đây chúng tôi có một cảnh mà bạn có thể thấy ở bất kỳ phòng phẫu thuật nào khắp nước Mỹ hay bất kỳ một đất nước phát triển nào khác. |
Un día, recibí la solicitud urgente de ir a China a realizar una cirugía a corazón abierto a su famosa estrella de ópera, a quien se consideraba un héroe nacional en todo el país. Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc. |
Erik, mi suegro, sufre de cáncer de próstata, y probablemente necesite cirugía. Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật. |
La charla sobre robots para cirugía también es una charla acerca de la cirugía. Tôi sẽ nói về robot phẫu thuật cũng là nói về phẫu thuật. |
Con la cirugía su hijo debería ser un muchacho de 15 años perfectamente normal. Sau phẫu thuật, con trai ông sẽ lại là một cậu bé 15 tuổi hoàn toàn bình thường. |
Se llama NOTES y está llegando... cirugía sin cicatrices, con cirugía robótica. Nó được gọi là NOTES, và sắp xuất hiện - về cơ bản nó là phẫu thuật không vết, được thực hiện bởi robot. |
Todavía en cirugía. Vẫn đang phẫu thuật. |
Definitivamente antes de la cirugía. Nhất định là trước khi phẫu thuật rồi. |
Todo hasta los últimos momentos antes de la cirugía, que fue algo muy intenso, me implantaron una serie de electrodos en el cerebro por este lado, para poder construir un mapa funcional de lo que controla el cerebro. Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát. |
Porque para ellos, no es una prueba de cirugía, sino una prueba de inglés. Bởi vì với họ đó không phải là bài kiểm tra về phẫu thuật, mà là bài kiểm tra về Tiếng Anh. |
Es un enfermero de cirugía. Hắn là y tá phẫu thuật. |
David dice que quizá quieras cambiar la cita, porque tardará, se le complicó la cirugía. Mọi thứ đang đi trong tiến trình và nhiều vấn đề phức tạp với phương thức. |
¿Si mi compañera de cuarto conociera la cirugía del corazón hecha en un hospital de Lagos la semana pasada? Sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi được biết một ca phẩu thuật tim được tiến hành tại bệnh viện Lagos tuần trước? |
Ordinariamente, hay un requisito de funcionamiento por al menos un año en el rol de transgénero, antes de realizar una cirugía real. Thông thường, có yêu cầu phải hoạt động ít nhất một năm trong giới tính chuyển đổi trước khi ca phẫu thuật thực tế được thực hiện. |
Mi relación con los testigos de Jehová se remonta a la década de 1960, cuando empezaron a venir a nuestra clínica buscando cirugía sin sangre. Tôi bắt đầu quen biết Nhân Chứng Giê-hô-va vào thập niên 1960 khi họ đến bệnh viện chúng tôi vì cần giải phẫu không dùng máu. |
Antes de ganar el certamen, Mendoza se había convertido en la única concursante de la versión 2001 que no admitió tener una cirugía plástica. Trước khi chiến thắng Hoa hậu Colombia, Mendoza đã có sự phân biệt là thí sinh duy nhất trong phiên bản 2001 của cuộc thi không thừa nhận có một cuộc giải phẫu thẩm mỹ cho cuộc thi. |
c) Cirugía abierta. Se reserva para los casos en que no es posible aplicar los procedimientos anteriores debido a que la próstata está muy dilatada. (c) Thao tác phẫu cắt bên ngoài được dùng khi các thao tác nêu trên không dùng được vì tuyến tiền liệt quá lớn. |
La cirugía cosmética es una área rica. Phẫu thuật thẩm mỹ kiếm đc nhiều tiền đấy. |
Aquí está Allan enseñándole a un cirujano de habla inglesa en África las habilidades básicas fundamentales, necesarias para realizar cirugías mínimamente invasivas. Đây là hình ảnh Allan đang giảng dạy khóa phẫu thuật có nói bằng tiếng Anh tại Châu Phi với các kĩ năng cơ bản và cần thiết để thực hiện phẫu thuật nội soi vi mô. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cirugía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cirugía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.