esposo esposa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esposo esposa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esposo esposa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ esposo esposa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chồng, vợ, nhà, người vợ, phu nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esposo esposa
chồng(spouse) |
vợ(spouse) |
nhà(spouse) |
người vợ(spouse) |
phu nhân
|
Xem thêm ví dụ
¿Cómo puedo ser mejor esposo, esposa o padre? Làm thế nào bạn có thể là người chồng, người vợ hoặc cha mẹ tốt? |
Así que esposos, esposas, padres e hijos, ¡sigan el modelo que dejó Jesús! Vậy, hỡi những người làm chồng, vợ, cha mẹ và con cái, hãy noi gương Chúa Giê-su! |
¿Sería posible visitarlo (con mi esposo/esposa) en su hogar para hablar más de este tema? Tôi (và chồng/vợ) có thể đến nhà ông/bà để thảo luận thêm về đề tài này được không? |
Como hermano, hermana, padre, hija, esposo, esposa. Như là anh em, cha con, chồng vợ. |
Un pueblo que por amor de su religión ha tenido que llorar la muerte prematura de padres, esposos, esposas e hijos. Môt dân tôc, vì tôn giáo của mình, đã phai than khóc cho cái chết non của cha mẹ, vợ chồng và con cái. |
La obediencia a los principios bíblicos produce mejores esposos, esposas, padres y madres, así como hijos que son más obedientes y mejores estudiantes en la escuela. Thực hành những nguyên tắc Kinh-thánh giúp người ta trở thành người chồng, người vợ, người cha, người mẹ tốt hơn và con trẻ ngoan ngoãn hơn và học hành siêng năng hơn. |
¿Cree que la religión ha dado a las personas ayuda y guía prácticas que las haya hecho mejores compañeros de trabajo, vecinos, esposos, esposas, padres o hijos? Bạn có nghĩ rằng tôn giáo đã giúp đỡ và hướng dẫn người ta một cách thực tế để trở thành bạn đồng nghiệp, người lân cận, chồng, vợ, cha mẹ hoặc con cái tốt hơn không? |
Por sembrar liberalmente con consideración amorosa y acciones altruistas, nosotros como esposos, esposas, padres o hijos podemos esperar segar una vida de familia llena de compañía y experiencias gratas. Khi gieo nhiều bằng những hành vi đầy yêu thương và vị tha, dù chồng hay vợ, cha mẹ hay con cái, chúng ta đều gặt được một đời sống gia đình tràn đầy tình tương thân tương ái và kinh nghiệm thỏa đáng. |
Prescindiendo de que el propósito sea honrar a Cristo o disfrutar en compañía de la familia o ambas cosas, millones de esposos, esposas e hijos en todas partes esperan con anhelo esta ocasión. Dù là để tôn vinh Chúa Giê-su hay để sum họp gia đình, hay vì cả hai mục đích thì hàng triệu người nam, nữ và trẻ em trên khắp thế giới đều háo hức trông đợi những ngày này. |
Además, la Biblia dice específicamente a los esposos: “El esposo es cabeza de su esposa como el Cristo también es cabeza de la congregación [...] Thêm vào đó, Kinh-thánh nói đặc biệt cho những người làm chồng: “Vì chồng là đầu vợ, khác nào đấng Christ là đầu Hội-thánh... |
Como esposo y esposa, el hombre y la mujer se deben esforzar por seguir a nuestro Padre Celestial. Và khi là vợ chồng, một người đàn ông và một người phụ nữ cần phải cố gắng tuân theo Cha Thiên Thượng. |
Esto quiere decir que usted primero es esposo o esposa antes que padre o madre. Theo nghĩa này, trước tiên bạn là người hôn phối, thứ hai là cha mẹ. |
¿Se encuentra su esposa, o esposo, sometida a mucha tensión emocional o agotamiento físico? Có phải người hôn phối của bạn bị căng thẳng nhiều về tình cảm và thể xác không? |
• ¿Qué buen ejemplo dieron Abrán y Sarai a los esposos y esposas de nuestros días? • Áp-ram và Sa-rai nêu gương mẫu nào cho những người chồng và người vợ ngày nay? |
La humildad nos permite ser mejores padres, hijos e hijas, esposos y esposas, vecinos y amigos. Lòng khiêm nhường làm cho chúng ta có khả năng để làm các bậc cha mẹ, con trai và con gái, vợ chồng, người hàng xóm và bạn bè tốt hơn. |
Sugiero que como esposo y esposa hagan lo mismo en su hogar. Tôi đề nghị rằng các anh chị em là vợ chồng nên làm như vậy trong nhà mình. |
20. a) ¿Qué situación contradictoria pudiera desarrollarse entre esposo y esposa? 20. a) Một hoàn cảnh trái nghịch có thể xảy ra thế nào giữa vợ chồng? |
b) ¿Qué paralelismo puede establecerse entre nuestra relación con Jehová y la que existe entre esposo y esposa? b) Mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va và mối quan hệ vợ chồng có những điểm tương tự nào? |
Deseamos ser mejores esposos, mejores esposas, más inteligentes, más poderosos, más altos, más ricos... la lista sigue. Chúng ta luôn ước rằng phải chi mình là người chồng, người vợ tốt hơn, thông minh hơn, mạnh mẽ hơn, cao to hơn, giàu có hơn – và vân vân. |
Allí son solo esposo y esposa, “él” y “ella”. Lúc đó chỉ còn người chồng và người vợ, “chàng” và “nàng”. |
Pero si todos lo hacen —el esposo, la esposa y los hijos— ¡qué bendita familia será ésa! Nhưng nếu tất cả mọi người, vợ chồng và con cái, đều làm việc đó, quả là một gia đình đầy ân phước biết bao! |
¿Por qué deben estar al tanto de la importancia de comunicarse con sus esposas los esposos? Tại sao chồng nên ý thức tầm quan trọng của việc liên lạc với vợ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esposo esposa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới esposo esposa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.