esquelético trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esquelético trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esquelético trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esquelético trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là còm, lẳng khẳng, khô, gầy giơ xương, gầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esquelético

còm

(scrawny)

lẳng khẳng

khô

gầy giơ xương

(skinny)

gầy

(skinny)

Xem thêm ví dụ

Pero al mismo tiempo, este hecho de que la metástasis no fuera para el músculo esquelético hacía que eso fuera poco probable.
Nghĩa là bạn có tế bào cơ, nhưng chúng không phân chia, nên nó không phải mục tiêu dễ dàng để ung thư tấn công.
Usamos muchísimo los músculos esqueléticos.
Chúng ta sử dụng cơ xương rất nhiều.
Algunas de mis hipótesis son que cuándo piensas por primera vez en el músculo esquelético, hay muchos vasos sanguíneos que van al músculo esquelético.
Vài giả thuyết của tôi cho rằng điều đầu tiên bạn nghĩ tới cơ xương, là có rất nhiều mạch máu tới đó.
Algunos artículos se atrevían a decir incluso que el tejido de músculo esquelético es resistente al cáncer, y lo que es más, no sólo al cáncer, sino también a que la metástasis lo invada.
Một vài bài báo đi sâu tới mức nói rằng mô cơ xương chống lại được ung thư, và không chỉ vậy, nó còn chống di căn ung thư đến cơ xương.
Es decir, hay tantas posibilidades que pueden explicar por qué los tumores no van al músculo esquelético.
Ý tôi là có rất nhiều cách giải thích cho lí do khối u không tới cơ xương.
Y las boutiques son para las esqueleticas.
Và cửa hàng nghĩa là da và xương.
Al principio -- lo primero que hice fue mandarle correos electrónicos a varios profesores especialistas en fisiología del músculo esquelético, y lo que les decía era,
Đầu tiên tôi gửi mail tới các giáo sư thuộc chuyên ngành giải phẫu cơ xương, và nói:
Pero lo que me sorprendió fue que nunca había oído hablar del cáncer de corazón, o cáncer de cualquier músculo esquelético, de hecho.
Nhưng điều ấn tượng là tôi chưa bao giờ nghe tới ung thư tim, hay ung thư cơ xương.
El hecho era entonces que no sólo el cáncer no parecía originarse en los músculos esqueléticos, sino que el cáncer no parecía ir al músculo esquelético en absoluto -- parecía haber algo ahí.
Thực tế là không chỉ ung thư không bắt nguồn từ cơ xương mà nó còn có vẻ không đi tới cơ xương- hình như có điều gì đó ở đây.
Quizás las células del tumor se estén disfrazando de células del músculo esquelético, y sea por esto por lo que parece tan raro el cáncer en ellas.
Có lẽ tế bào khối u được che đậy dưới dạng tế bào cơ xương, đó là lí do tại sao nó lại hiếm như vậy.
El soporte esquelético es consecuencia de la interacción entre un fluído presurizado y una pared de tejido circundante sujetada en tensión y reforzada con proteínas fibrosas.
Sự hỗ trợ đó đến từ tương tác giữa chất lưu điều áp với bức tường bao quanh mô được căng ra và gia cố bởi các protein dạng sợi.
El hecho era entonces que no sólo el cáncer no parecía originarse en los músculos esqueléticos, sino que el cáncer no parecía ir al músculo esquelético en absoluto -- parecía haber algo ahí.
Thực tế là không chỉ ung thư không bắt nguồn từ cơ xương mà nó còn có vẻ không đi tới cơ xương - hình như có điều gì đó ở đây.
Al principio -- lo primero que hice fue mandarle correos electrónicos a varios profesores especialistas en fisiología del músculo esquelético, y lo que les decía era, "Oiga, parece que el cáncer no va al músculo esquelético, ¿hay alguna razón para esto?"
Đầu tiên tôi gửi mail tới các giáo sư thuộc chuyên ngành giải phẫu cơ xương, và nói: "Có vẻ ung thư không tới cơ xương Có lí do nào cho việc này không?"
¿Será posible que el músculo esquelético no exprese este tipo de moléculas?
Liệu cơ xương có thể đưa ra loại phân tử này không?
Así que este compuesto, MyoD, ha sido probado en muchos tipos de células diferentes y se ha visto cómo convierte toda esta variedad de tipos de célula en células de músculo esquelético.
Vì vậy MyoD, đã được thử nghiệm trên nhiều loại tế bào khác nhau và thực sự chuyển hóa những loại tế bào đa dạng này thành tế bào cơ xương.
Acogieron con sinceridad a una nueva chica asustada y esquelética como si fuera una amiga de la que no habían sabido por mucho tiempo y me hicieron sentir cómoda.
Họ chân thành chấp nhận một em gái mới đầy sợ hãi và gầy gò như là một người bạn đã bị thất lạc từ lâu và làm cho tôi cảm thấy được chào đón.
Ahora, una cosa que en cierta forma relaciona la resistencia del músculo esquelético al cáncer -- con la idea del cáncer como un mecanismo de respuesta del cuerpo fuera de control -- es que el músculo esquelético tiene un factor en él llamado MyoD.
Một thứ gắn kết khả năng chống ung thư của cơ xương -- với loại ung thư xảy ra do phản hồi sửa chữa bị mất kiểm soát -- đó là 1 nhân tố của cơ xương, tên là MyoD.
Los cuernos o crestas son comunes a todos los grupos de dinosaurios, y algunos grupos desarrollaron modificaciones esqueléticas como armaduras óseas y espinas.
Cấu trúc sừng và mào là phổ biến ở tất cả các nhóm khủng long, và vài nhóm thậm chí còn phát triển các biến đổi bộ xương như áo giáp xương hoặc gai.
" Bueno, quizás haya una explicación obvia de por qué el músculo esquelético no desarrolla cáncer -- al menos no que yo sepa. "
" Có lẽ có một vài lí do hiển nhiên mà cơ xương không có ung thư -- ít nhất là tôi chưa biết tới "
Una cosita esquelética toda cubierta de tierra.
Cô bé gầy gò toàn thân bẩn thỉu
Entonces, a medida que se seguía azotando a la víctima, las heridas llegaban hasta los músculos esqueléticos subyacentes y producían tiras temblorosas de carne que sangraba”.
Và nếu tiếp tục đánh thì vết thương sẽ rách sâu đến tận những bắp thịt nằm tiếp cận xương làm lộ ra những mảnh thịt còn giật giật và đẫm máu”.
En la década de 1950 fue uno de los pioneros en el uso de microscopios electrónicos para establecer el modelo de filamentos con el que se explica la contracción muscular mediante el deslizamiento entre filamentos de actina y miosina en los músculos esqueléticos estriados.
Trong thập niên 1950 ông là một trong số người đầu tiên sử dụng kính hiển vi điện tử để lập mẫu sợi lướt (sliding filament) cho sự teo cơ, đưa sợi lướt vào giữa các sợi actin và sợi myosin trong cơ xương có khía.
No necesito ver modelos esqueléticas caminando con mi ropa.
Không, mẹ không cần nhìn các cô mẫu ốm đói đi vòng quanh trong quần áo của mẹ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esquelético trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.