esporádico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esporádico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esporádico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ esporádico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiếm, hiếm có, thỉnh thoảng, lác đác, rời rạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esporádico
hiếm(rare) |
hiếm có(rare) |
thỉnh thoảng(occasional) |
lác đác(scattered) |
rời rạc(sporadic) |
Xem thêm ví dụ
Esta no es una política nacional ni algo oficialmente aceptado, pero aún muchos temen por un esporádico rebrote del virus. Đây không phải chính sách quốc gia hay quy chế chính thức, nhưng nhiều người vẫn sợ sự trỗi dậy bất chợt của virus Ebola. |
Nuestra hija era la maestra asignada y nuestro yerno estaba encargado de que hubiera buen comportamiento, ambos esforzándose por mantener una sensación de calma en medio del esporádico caos a fin de enseñar principios del Evangelio a los niños. Con gái chúng tôi có trách nhiệm giảng dạy và con rể chúng tôi có trách nhiệm giữ cho các em luôn ngoan ngoãn học hành, chúng làm hết sức mình để duy trì một cảm giác bình yên, đôi khi giữa cảnh ầm ĩ, để giảng dạy các nguyên tắc phúc âm cho các em. |
Por otra parte, es probable que el estudio infrecuente o esporádico de la Biblia no produzca ningún efecto importante en su fe. Mặt khác, việc học hỏi Kinh-thánh một cách thất thường hoặc không liên tục rất có thể không gây ảnh hưởng quan trọng đối với đức tin của bạn. |
La guerra fue una serie de batallas esporádicas hasta que los saudíes lograron la victoria decisiva en Qasim el 13 de abril de 1906, aunque otras refriegas ocurrirían en 1907. Chiến tranh kết thúc khi Nhà Saud chiếm được vùng Al-Qassim sau chiến thắng quyết định tại Qasim vào ngày 13 tháng 4 năm 1906, song các cuộc giao chiến khác vẫn tiếp tục sang năm 1907. |
Al estarlo haciendo, encontré un viejo diario con anotaciones esporádicas desde el año 1951 hasta 1954. Trong tiến trình này tôi đã tìm thấy một quyển nhật ký cũ ghi rời rạc từ các năm 1951 đến 1954. |
En 1991 fue completada una cuarta ruta, cuyo recorrido se encuentra más al norte, tras más de cinco décadas de obras esporádicas. Năm 1991, một tuyến đường thứ tư tiếp tục chạy về phía bắc cuối cùng đã được hoàn thành, sau hơn năm thập kỷ làm việc không thường xuyên. |
Las visitas esporádicas de algunos cometas al interior del sistema planetario permiten que se les estudie de cerca. Thỉnh thoảng một số sao chổi bay ngang qua phần trong của thái dương hệ khiến các khoa học gia có thể tiệm cận nghiên cứu chúng. |
Sin embargo, la vida no funciona de forma esporádica. Nhưng, bạn biết đó, cuộc sống không phải công tắc điện. |
Atesoramos los preciados pasajes esporádicos que hablan de mujeres y de madres, por ejemplo cuando se describen sus sentimientos como “...sumamente tiernos, castos y delicados ante Dios” (Jacob 2:7), o cuando Helamán describe la nobleza de su ejército de jóvenes debido a la influencia de sus madres rectas: Chúng ta quý trọng những phần quý báu nói về phụ nữ và những người mẹ, như khi những cảm nghĩ của họ được mô tả là “dịu dàng, thanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế” (Gia Cốp 2:7) hay khi Hê La Man mô tả sự tốt lành của quân đội trẻ trung của mình có được nhờ ảnh hưởng từ những người mẹ ngay chính của họ: |
Pero, cuando está abierto, debido a que esos iones tienen que alinearse y pasar de uno en uno, se consigue un esporádico, inconstante -- un flujo de corriente esporádico. ♫ Khi chúng mở, vì các ion đi theo hàng chúng chảy qua cổng rời rạc từng hạt một không ổn định Đó là dòng điện rời rạc |
Los japoneses respondieron con represalias brutales, y la resistencia esporádica a su ocupación de Taiwán continuó hasta 1902. Người Nhật đáp trả lại bằng sự trả thù tàn bạo, và sự kháng cự rời rạc, lẻ tẻ của quân du kích chống lại sự chiếm đóng của người Nhật tại Đài Loan vẫn tiếp tục cho đến năm 1902 thì chấm dứt. |
En consecuencia, los patrones de tráfico de APIs-Google pueden ser coherentes en algunas situaciones, pero en otras el tráfico puede ser esporádico o tener picos. Kết quả là, các mô hình lưu lượng truy cập của APIs-Google có thể nhất quán trong một số trường hợp, nhưng trong các trường hợp khác, lưu lượng truy cập có thể rời rạc hoặc tăng vọt. |
Para que esto suceda, se necesita algo mucho más abarcador y drástico que una intervención esporádica. Để điều đó xảy ra, cần phải có một sự thay đổi tận gốc rễ và toàn vẹn thay vì Đức Chúa Trời chỉ thỉnh thoảng can thiệp. |
Los ataques terminaron cuando llegaron noticias de la venida de refuerzos gubernamentales desde Colón; tiroteos esporádicos se sucedieron hasta el día siguiente cuando sus fuerzas retrocedieron al interior de la península de Azuero, ocultándose en la selva. Các cuộc công kích kết thúc khi có mệnh lệnh về sự xuất hiện của quân chính phủ tăng viện từ Colón; các vụ nổ súng lẻ tẻ diễn ra nối tiếp nhau cho đến ngày hôm sau khi lực lượng của họ rút lui vào bên trong bán đảo Azuero, trốn trong rừng rậm. |
Estos volcanes de lodo han surgido de forma esporádica, con erupciones recientes en 2005 que se creen están asociados con el terremoto del Océano Índico de 2004. Các núi lửa bùn này không phun trào thường xuyên, với các vụ phun trào gần đây nhất vào năm 2005 được cho là có quan hệ với động đất Ấn Độ Dương năm 2004. |
Estas explosiones de vapor de agua continuaron de forma esporádica durante meses tras el asentamiento de todo el material volcánico, y por lo menos una tuvo lugar un año después, el 16 de mayo de 1981. Những vụ nổ hơi nước này tiếp tục rải rác trong nhiều tuần hoặc vài tháng sau khi các dòng chảy pyroclastic chảy tràn, và ít nhất một vụ xảy ra một năm sau đó, vào ngày 16 tháng 5 năm 1981. |
Pero no solo se dan estallidos esporádicos de maldad como los que acabamos de mencionar, sino que existe otro mal horrendo que afecta al mundo: el genocidio. Không những chỉ có các vụ ác độc bộc phát rải rác ở các nơi nhưng còn có một sự độc ác khủng khiếp khác ảnh hưởng đến thế giới. |
La carrera de Iamdra comenzó oficialmente en 1992 realizando comerciales y tendiendo esporádicas apariciones en segmentos infantiles para varios programas televisivos, incluyendo los de su madre. Sự nghiệp của Iamdra chính thức bắt đầu vào năm 1992 khi thực hiện quảng cáo và xuất hiện lẻ tẻ trong các phân đoạn dành cho trẻ em cho một số chương trình truyền hình bao gồm cả mẹ cô. |
Hubo informes esporádicos de la asistencia de Zhao asistiendo al funeral de un camarada muerto, visitando otras partes de China y jugando al golf en Pekín, pero el Gobierno le mantuvo oculto y apartado de las noticias y los libros de historia. Thỉnh thoảng có những thông báo về việc ông tham gia lễ tang của một trong các đồng chí của ông đã qua đời hoặc thăm những vùng khác của Trung Quốc hay chơi golf tại các sân golf ở Bắc Kinh, nhưng chính phủ thực sự đã thành công trong việc giữ kín ông khỏi báo giới và những cuốn sách lịch sử. |
El prepararnos para andar sin culpa ante Dios es uno de los propósitos principales de la vida terrenal y la búsqueda de toda una vida; no se obtiene como resultado de períodos esporádicos de intensa actividad espiritual. Việc chuẩn bị bước đi vô tội trước mặt Thượng Đế là một trong những mục đích chính yếu của cuộc sống trần thế và sự theo đuổi suốt đời chứ không phải là những nỗ lực rời rạc của sinh hoạt thuộc linh mạnh mẽ mà ra. |
A partir de entonces, los cortometrajes de Disney han sido producidos únicamente de forma esporádica; entre los más destacados se encuentran It's Tough to Be a Bird (1969), Runaway Brain (1995, protagonizado por Mickey Mouse) y Paperman (2012). Từ đó trở đi, các bộ phim hoạt hình ngắn của Disney chỉ còn được sản xuất lác đác, không thường xuyên, với một số phim đáng chú ý sau này gồm Goliath II (1960), It's Tough to Be a Bird (1969), The Small One (1978), Runaway Brain (1995, nhân vật chính là Chuột Mickey), và Paperman (2012). |
Los conflictos esporádicos continuaron hasta el fin de la guerra, período durante el cual varios japoneses murieron a causa del hambre y las enfermedades. Cuộc chiến liên tục tiếp tục cho đến khi chiến tranh kết thúc, với việc quân đội Nhật Bản bị thiệt hại nặng nề về quân số do bệnh tật và nạn đói. |
Las Unidades de Asalto progresaron rápidamente a través de esporádicos fuego enemigo hasta que llegaron a las posiciones fuertes a unos 13 km por debajo de Palompon. Các đơn vị chiến đấu đi tiên phong hành quân nhanh chóng chỉ gặp phải các ổ kháng cự rời rạc cho đến khi họ gặp phải sự chống trả mạnh mẽ khi còn cách Palompon 8 dặm (12,8 km). |
Si se dejan al azar o no se planean, lo más probable es que sean muy esporádicas, en el mejor de los casos. Nếu không lên chương trình hẳn hoi hoặc chỉ làm tùy hứng, buổi học sẽ không thường xuyên, nếu không muốn nói là không bao giờ có. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esporádico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới esporádico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.