espontáneamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espontáneamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espontáneamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ espontáneamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tự phát, tự ý, tự nhiên, lời nói cương, tự nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espontáneamente
tự phát(spontaneously) |
tự ý(unbidden) |
tự nhiên
|
lời nói cương(impromptu) |
tự nguyện(of one's own accord) |
Xem thêm ví dụ
¿Debemos creer ahora que José Smith simplemente dictó estos sermones espontáneamente, sin ningún apunte en absoluto? Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không? |
La otra cosa que también vimos espontáneamente, bastante vergonzoza, es evidencia espontánea de latrocinio. Một điều nữa mà chúng tôi bất chợt thấy, đủ để thấy xấu hổ là một vài bằng chứng bộc phát của việc gian lận. |
Un experimento realizado en 1953 da pie a muchos científicos para creer que la vida se originó espontáneamente. Cuộc thử nghiệm tiên phong vào năm 1953 đã khiến nhiều nhà khoa học cho là sự sống có thể xuất hiện do ngẫu nhiên. |
Muchos científicos reconocen hoy que las complejas moléculas fundamentales para la vida no pudieron haberse generado espontáneamente en un caldo prebiótico Hiện nay, nhiều khoa học gia nhìn nhận rằng những phân tử phức tạp thiết yếu cho sự sống đã không thể phát sinh tự nhiên trong khối nước súp tiền sinh thái nào đó |
Y cuando estas dos cosas vienen juntas, algo que es muy valioso para mí y que me doy cuenta de que se me da gratis, entonces el agradecimiento, espontáneamente, surge en mi corazón, la felicidad crece espontáneamente en mi corazón. Và khi hai điều này đi liền với nhau, một thứ gì đó thực sự quý giá với tôi và tôi nhận ra rằng khi nó được tự do cho đi, thì khi ấy niềm biết ơn bỗng nhiên dâng trào trong tim tôi, hạnh phúc bỗng dâng trào trong tim tôi. |
Nosotros lo hacemos constantemente en nuestra habla diaria porque nuestras palabras fluyen de nosotros espontáneamente tal como las pensamos o las necesitamos. Thế nhưng chúng ta lại rất thường làm điều này khi nói chuyện hằng ngày, vì các lời nói của chúng ta phát ra tự nhiên theo như chúng ta nghĩ và khi chúng ta cần. |
Determinaremos la causa y veremos si hay alguna correlación entre la telequinesis ocurriendo espontáneamente y la explosión de un acelerador de partículas. Chúng tôi sẽ xác định nguyên nhân vụ nổ và xem coi có tương quan gì giữa sự phát sinh khả năng điều khiển vạn vật và vụ nổ máy gia tốc. |
Cuando juegan juegos económicos con los seres humanos, espontáneamente hacen ofertas justas, incluso si no están obligados a hacerlo. Khi chúng chơi trò chơi kinh tế với con người, Chúng tự động đưa ra đề nghị công bằng, thậm chí dù không cần phải làm như vậy. |
Y algunos de Ustedes obviamente saben como hacer esto espontáneamente sin ningún consejo, pero desafortunadamente muchas personas no saben como hacerlo. Và một số trong các bạn biết rõ cách để làm điều đó rất tự nhiên mà không cần bất kỳ lời khuyên nào, nhưng không may thay rất nhiều người không thể. |
Componente número 2: Dar testimonio espontáneamente Yếu Tố Thứ Hai: Ứng Khẩu Chia Sẻ Chứng Ngôn |
Y esos líderes no nacieron espontáneamente. Những người này không tự nhiên mà xuất hiện. |
La gente enferma no mejora espontáneamente. Người bị ốm không tự nhiên trở nên khoẻ mạnh. |
Por tanto, ¿es razonable pensar que estos complicados procesos tuvieron lugar primero en un “caldo prebiótico”, sin dirección, espontáneamente y por azar? Như vậy, tin rằng những quá trình phức tạp xảy ra lần đầu tiên trong một khối nước “súp tiền sinh thái” một cách tự nhiên và tình cờ, mà không có ai điều khiển, thì điều ấy có hợp lý chăng? |
Invitar a los hijos como aprendices del Evangelio a actuar y a que no simplemente se actúe sobre ellos se lleva a cabo al leer y al hablar sobre el Libro de Mormón y al testificar espontáneamente en el hogar. Với tư cách là những người học hỏi phúc âm, việc mời con cái hành động và không hoàn toàn bị tác động đều xây đắp việc đọc và nói chuyện về Sách Mặc Môn cùng ứng khẩu chia sẻ chứng ngôn trong nhà. |
Su objetivo es examinar algunos postulados de quienes afirman que la vida apareció espontáneamente y que el relato bíblico de la creación es un mito. Mục đích của sách là xem xét ý kiến của những người cho rằng sự sống xuất hiện ngẫu nhiên và lời tường thuật của Kinh Thánh về sự sáng tạo là hoang đường. |
De modo que es necesario forzar los argumentos para apoyar la hipótesis de que la vida surgió espontáneamente”. Vì vậy mà cần phải bóp méo lý lẽ để biện hộ cho giả thuyết là sự sống đã phát sinh tự nhiên’. |
Ovula espontáneamente cuando está siendo montada por el macho. Con cái tự rụng trứng trong quá trình giao phối với con đực. |
Empezaron espontáneamente imitando nuestras vocalizaciones y nuestras posturas y también nos invitaban a juegos de delfín. Chúng đã bất thình lình bắt chước những ý tưởng và cử chỉ của chúng tôi, chúng cũng đã mời chúng tôi tham gia vào các trò chơi của cá heo. |
Así que los jugadores abordaron el problema apareciendo espontáneamente con un sistema de motivación mutua, justo y transparente. Vì thế các tay chơi đã giải quyết vấn đề này bằng cách tình cơ nghĩ ra một hệ thống để thúc đẩy nhau một cách công bằng và minh bạch. |
La ciencia no es capaz de explicar cómo puede surgir espontáneamente esta información. Khoa học không thể giải thích được làm thế nào các dữ liệu ấy có thể tự nhiên nảy sinh ra. |
La tragedia general suele lograr que los vecinos cooperen espontáneamente y se esfuercen por ayudar a los demás. Dường như cơn thảm họa chung khiến những người láng giềng tự nguyện hợp tác và xả thân vì người khác. |
Cuando muere un ser querido, lloramos espontáneamente porque lo vamos a echar de menos. Khi một người thân qua đời, điều tự nhiên là chúng ta khóc vì thương nhớ người đó. |
Al contrario, Pablo dijo que “espontáneamente siguieron rogándonos con fuerte súplica por el privilegio de dar bondadosamente”. Trái lại, Phao-lô nói rằng “họ đã tự ý... nài xin chúng tôi làm ơn cho họ có phần vào sự giùm-giúp”. |
La gente enferma, que está tan enferma como para acudir a mí no mejora espontáneamente. Người nào đủ bệnh khiến tôi chú ý sẽ không tự nhiên trở nên khoẻ mạnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espontáneamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới espontáneamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.