espoleta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espoleta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espoleta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ espoleta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngòi nổ, bật lửa, kíp, kíp nổ, Bật lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espoleta

ngòi nổ

(fuse)

bật lửa

kíp

(fuse)

kíp nổ

(fuse)

Bật lửa

Xem thêm ví dụ

Circuito-Espoleta horizontal (europea)Stencils
Mạch điện-Cầu chì nằm ngang (châu Âu) Stencils
Porta una cabeza explosiva de 165 kg con espoleta retardada, diseñada para una penetración de 90 mm antes de la detonación.
Tên lửa mang đầu đạn 165 kg với hệ thống kích nổ chậm được thiết kế để xuyên 90 mm vào mục tiêu trước khi phát nổ.
Escolta 6-0, procedan a la Espoleta y ataquen al hostil.
Đội hộ tống sẵn sàng giao chiến.
Normalmente el misil lleva una cabeza de guerra de fragmentación de 195 kilos, con espoletas de proximidad, contacto y de comando.
Tên lửa thông thường được lắp một đầu đạn phân mảnh 195 kg (430 lb), với các kiểu kích hoạt nổ tiếp cận, tiếp xúc hay chỉ huy.
Nueva suspensión trasera y espoletas.
Hệ thống giảm xóc mới, hệ thống treo mới.
¿Cómo de larga hacemos la espoleta?
Mình canh giờ bao lâu?
Circuito-Espoleta vertical (europea)Stencils
Mạch điện-Cầu chì thẳng đứng (châu Âu) Stencils

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espoleta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.