espectáculos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espectáculos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espectáculos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ espectáculos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghệ thuật trình diễn, Nghệ thuật trình diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espectáculos
nghệ thuật trình diễn(performing arts) |
Nghệ thuật trình diễn(performing arts) |
Xem thêm ví dụ
En efecto, “el ascenso, desarrollo y ruina de la Unión Soviética”, indica Ponton, fue “uno de los espectáculos más asombrosos del siglo XX”. Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
¿Disfrutan del espectáculo? Sao, tất cả đều thích thế hả? |
El espectáculo fue grabado frente a un público en vivo, en el estudio, pero a veces se uso una pista de la risas. Bộ phim được quay trực tiếp trước khán giả tại studio, mặc dù tiếng cười được lồng vào một số cảnh. |
En varios espectáculos, como Arirang, After School, los miembros explica que el baile tenía tres elementos, el árbol, el bosque y las cuevas y el propio lobo. Trong show After School Club của Arirang, các thành viên đã giải thích rằng vũ đạo của họ gồm 3 yếu tố; cây và rừng rậm; hang động và con chó sói. |
Me estoy cansando de este pequeño espectáculo. Chị khó chịu với cái thái độ dân chơi đó rồi. |
En 2010, Cristian de 14 años Imparato cubrió esta canción en italiano Mediaset Canale 5 espectáculo, Io Canto, más tarde deviniendo el "Campione" o Ganador del espectáculo. Năm 2010, thí sinh 14 tuổi Cristian Imparato thể hiện bài hát trong chương trình Io Canto của Mediaset Canale 5 của Ý, sau đó trở thành "Campione" hay Người thắng cuộc của chương trình. |
Cuando cierto leproso fue a él en busca de curación, Jesús no lo rechazó por ser inmundo e indigno, y tampoco hizo un espectáculo para atraer a sí la atención de la gente. Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
El espectáculo tiene dos conjuntos diferentes para cantar y entrevistas para combinar características de un programa de música y un espectáculo de variedades. Chương trình có 2 phần khác nhau là ca hát và phỏng vấn để kết hợp những đặc tính của chương trình thực tế và chương trình âm nhạc. |
Es un espectáculo triste, Ethan, ¿por qué no lo admitimos? Nó là một vở bi kịch, Ethan à, sao hai ta không dám thừa nhận chứ? |
Prefiero ir a fiesta antes que ese estúpido espectáculo. Con thà đến bữa tiệc còn hơn là đến cái buổi trình diễn ngu ngốc đó. |
Yo estaba haciendo un espectáculo y dijeron: " Vamos a enviar a un chofer a recogerlo ". Lần nọ, tôi có buổi biểu diễn, người ta bảo tôi " Chúng tôi sẽ cử tài xế đến đón ông. " |
Bob, no sé si no lo has notado, pero la política ya no es solo teatro, es una industria del espectáculo. Bob, tôi không chắc là anh có để ý hay không, nhưng chính trị không còn là sân khấu nữa, nó là kinh doanh diễn xuất. |
Llevo a cabo mi espectáculo en el club nocturno Moonlight una vez por semana. Em diễn ở Moonlight Nightclub hằng tuần. |
( hombre ) No es sólo un espectáculo para niños. Đó không chỉ là chương trình dành cho trẻ em. |
El formato del espectáculo, sin embargo, es idéntica a la de la versión grabada en Canadá. Định dạng của chương trình, tuy nhiên, giống hệt như của phiên bản quay tại Canada. |
Durante varios meses, tanto residentes como turistas las observan desde las playas y los acantilados, y contemplan fascinados el espectáculo de las ballenas jugando con sus crías. Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước! |
Pero imagine por un instante que algunos compañeros de trabajo le ofrecen un boleto para un espectáculo deportivo. Tuy nhiên, hãy hình dung vài người đồng nghiệp tặng bạn một vé đi xem một trận đấu thể thao và mời bạn cùng đi với họ. |
De repente el DF monta un espectáculo y me vuelvo loco con los Federales en mis rosales. Mê-hi-cô đột nhiên mở một chiến dịch lớn... và kết cục là Đặc nhiệm liên bang đang ngoài vườn hồng nhà tao. |
Después del espectáculo podríamos salir por ahí. Sau khi xem hát chúng ta có thể đi chơi trong thành phố. |
¡ Son un espectáculo! Họ thật là... đẹp đẽ! |
Con esto, Huda muere y el espectáculo termina. Nhưng khi Gru đến nơi thì buổi biểu diễn đã kết thúc. |
Soy la estrella del espectáculo, ¿recuerdas? Tôi là ngôi sao của sân khấu, nhớ không? |
Incluso hoy día son pocas las personas a quienes no les impresiona tan singular espectáculo. Ngay cả ngày nay, chẳng mấy ai không mê điệu múa độc đáo của các chàng công. |
Cinco espectáculos con localidades agotadas en el Madison Square Garden y... y " detrás de las escenas " en la televisión de pago. 5 chương trình sạch vé tại vườn Madison cộng thêm... phỏng vấn có trả tiền vào lúc cuối nữa. |
El presidente debería acabar con todo este espectáculo y llamarla. Ngài tổng thống nên chấm dứt cái hoạt cảnh này và đơn giản là đưa ra quyết định. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espectáculos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới espectáculos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.