especie trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ especie trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ especie trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ especie trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là loài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ especie
loàinoun (Categoría taxonómica situada inmediatamente por debajo del género, y que incluye a los individuos muy próximos, lo suficientemente similares morfológicamente entre si como para reproducirse entre ellos.) No todas las especies de arañas son venenosas. Không phải toàn bộ các loài nhện đều có độc. |
Xem thêm ví dụ
La casa fue asimismo una especie de centro de acogida para muchos discursantes itinerantes. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
Técnicamente no es incesto si el familiar es de una especie diferente. Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau. |
Cuando vayan al cautiverio, su calvicie simbólica aumentará hasta ser “como la del águila” (posiblemente una especie de buitre que apenas tiene unos cuantos pelos en la cabeza). Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
Crecen en los trópicos del Viejo Mundo, especialmente en Madagascar y las Mascareñas, donde se producen alrededor de dos tercios de las especies. Chúng mọc tại vùng nhiệt đới Cựu thế giới, đặc biệt đa dạng tại Madagascar và quần đảo Mascarene, với khoảng hai phần ba số loài có mặt tại đó. |
La especie tipo, Ogmodirus martini, fue nombrada por Samuel Wendell Williston y Roy L. Moodie en 1913. Tên loài điển hình là Ogmodirus martini được dặt bởi Samuel Wendell Williston và Roy L. Moodie vào năm 1913. |
La armillaria es en realidad un hongo depredador, que mata determinadas especies de árboles en el bosque. Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng. |
En 1992, la excesiva caza furtiva hizo creer que la especie se había extinguido en estado silvestre, o que casi estaba extinta. Năm 1992, người ta tin là loài này đã tuyệt chủng, hoặc gần tuyệt chủng trong tự nhiên. |
Si hay una fuerza superior manejando el universo probablemente sea tan distinta a todo lo que nuestra especie pueda concebir que no hay motivo siquiera porque pensar en eso. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Si han oído las noticias diplomáticas en las últimas semanas, sabrán de una especie de crisis entre China y Estados Unidos respecto a ciberataques contra la compañía estadounidense Google. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
Tiene seis especies, una en Cuba, dos en el sur de América Central con una de ellas también en la vecina Colombia, y otras tres en el norte de América del Sur ( incluyendo Trinidad ). Loài S. martiana có ở Cuba, 2 loài ở phía nam Trung Mỹ trong đó một loài gần Colombia, và 3 loài ở phía bắc Nam Mỹ (trong đó có Trinidad). |
Formato Único de Sparta J.J., nunca hemos visto esta especie de torneo Gran Prix en este país. J. J., chúng tôi chưa từng thấy một giải Grand Prix kiểu này... ở đất nước này trước đây. |
Inicialmente, Cabral tuvo éxito en las negociaciones de los derechos de la comercialización de especias, sin embargo, esto fue considerado por los árabes como una amenaza a su monopolio de negocios, y provocó un ataque de los musulmanes y los hindúes a los almacenes portugueses. Cabral là người đầu tiên thành công trong việc đàm phán quyền kinh doanh, nhưng các thương gia Ả Rập đã thấy liên doanh của Bồ Đào Nha như là một mối đe dọa cho sự độc quyền của họ và khuấy động một cuộc tấn công của cả hai người Hồi giáo và Ấn giáo vào các kho trung chuyển Bồ Đào Nha. |
Típicamente, se utiliza la fórmula floral para representar las características morfológicas de las flores de una determinada familia de plantas, más que de una especie en particular. Thông thường, một công thức tổng quát được sử dụng để trình bày cấu trúc hoa của một họ thực vật thay vì của một loài cụ thể. |
Pero la especie humana ha venido pensando por muchos, muchos años, sobre cómo es el Universo y por qué surgió de esta forma. Nhưng chúng ta, loài người, đã và đang suy nghĩ về việc vũ trụ như thế nào tại sao nó lại như vậy, trong suốt nhiều, nhiều năm. |
Es una especie de final a esos 10 años de trabajo. Đây là một kiểu kết thúc của 10 năm làm việc. |
Creemos que los traficantes usaban esta casa como una especie de área de servicio. Chúng tôi tin rằng bọn buôn người dùng căn nhà này như một kiểu trạm dừng. |
Al sur de Israel, en la región del Néguev, se han descubierto antiguas poblaciones, fortalezas y paradas de caravanas que marcan las rutas de los comerciantes de especias. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
Este es el ciclo vital de la ardilla, con ligeras variaciones dependiendo de la especie. Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó. |
Aqui observamos gestos de sumisión de dos miembros de especies muy extrechamente relacionadas -- pero la autoridad en los humanos no está tan estrechamente basada en el poder y la brutalidad, como lo es en otros primates. Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác. |
¿Piensas que esto es una especie de secreto? Anh nghĩ đây là bí mật à? |
No, es una especie de disciplina. Không, đó không phải là một kiểu tự hành xác. |
Otra especie clave es un famoso animal llamado el uro europeo. Một trong những loài có vai trò quan trọng khác là một loài động vật nổi tiếng tên là bò rừng aurochs Châu Âu. |
Las especies de Dalbergia son notorias por causar reacciones alérgicas debido a la presencia de quinonas sensibilizantes en la madera. Các loài trong chi Dalbergia cũng được biết đến vì gây ra dị ứng do sự có mặt của các quinon gây mẫn cảm trong gỗ. |
Hay sólo unas cuantas especies que pueden hacerlo. Chỉ có một vài giống loài có thể làm được điều này. |
Thomas, quiero hacerte 2 o 3 preguntas, porque es impresionante cómo dominas tus datos, por supuesto, pero básicamente sugieres que la creciente concentración de la riqueza es una especie de tendencia natural del capitalismo y que, si lo dejamos a su suerte, puede poner en peligro el propio sistema, por lo que estás sugiriendo que hay que actuar para implementar políticas que redistribuyen la riqueza, incluyendo las que acabamos de ver: impuestos progresivos, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ especie trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới especie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.