espaço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espaço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espaço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espaço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không gian, vũ trụ, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espaço

không gian

noun

Como você encontra comida no espaço?
Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian?

vũ trụ

noun

Lockdown vai estar no espaço profundo antes de notar que eu escapei.
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.

khoảng

noun

O movimento cria espaço, o que faz com que te afundes.
Cử động tạo ra khoảng trống, và khoảng trống sẽ làm em chìm.

Xem thêm ví dụ

Penso na procura de asteroides como um gigantesco projeto de obras públicas, mas em vez de construirmos uma autoestrada, estamos a traçar o espaço, a construir um arquivo que vai servir muitas gerações.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Lockdown vai estar no espaço profundo antes de notar que eu escapei.
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.
O jornal entra em pormenores: “Na Polônia, por exemplo, a religião aliou-se à nação, e a igreja tornou-se uma obstinada antagonista do partido governante; na RDA [antiga Alemanha Oriental] a igreja dava espaço a dissidentes e lhes permitia utilizar prédios religiosos para propósitos organizacionais; na Tchecoslováquia, os cristãos e os democratas se encontraram na prisão, passaram a apreciar uns aos outros e, por fim, juntaram as forças.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Porque você não tem espaço suficiente no porta-malas.
Anh không có một thùng xe rỗng.
A ideia era que, a dada altura, deixássemos de olhar para a forma de um ursinho e quase a víssemos como um buraco no espaço, e como se estivéssemos a olhar para fora, para o céu noturno estrelado.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Ele louvou o Criador, sob cujo controle o globo está suspenso no espaço por nada visível e nuvens carregadas de água pairam sobre a Terra.
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
Esta disposição em camadas de espaços e economias é muito interessante de observar.
Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý.
13 E aconteceu que viajamos pelo espaço de quatro dias, na direção aproximada sul-sudeste; e novamente armamos nossas tendas e demos ao lugar o nome de Sazer.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
Alguns espaços do anúncio são automaticamente expandidos até a largura máxima permitida em um dispositivo.
Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị.
" Há aqueles que acreditam que a vida aqui começou lá fora, com tribos do espaço sideral que talvez sejam os antepassados dos Egípcios, Toltecas e Maias. "
" Có những thứ khiến người ta tin rằng sự sống bắt nguồn từ những chủng người ở xa xôi trong vũ trụ, họ chính là tổ tiên xa xưa của người Ai Cập, người Toltec, và người Maya.
A verdade é que não está, porque as próprias coordenadas do espaço é que estão se espalhando.
Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra
Vocês pensam, as marcas começam a preencher os espaços.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.
Para liberar espaço, remova downloads existentes ou outros conteúdos armazenados no seu dispositivo.
Để giải phóng thêm dung lượng, hãy thử xóa video tải xuống hiện có hoặc các nội dung khác lưu trữ trên thiết bị.
Dois, o encontro criaria um paradoxo do tempo... e uma reação em cadeia afetaria o continuum do espaço-tempo... e o universo seria destruído.
và 2 là... cuộc đụng độ sẽ gây ra sự vận hành nghịch thời gian, kết quả có thể gây ra những phản ứng thời gian... nó sẽ tháo từng phần kết cấu liên tục của thời gian... và phá huỷ cả vũ trụ này!
Isto é um enorme espaço que contém todas as palavras de tal modo que a distância entre quaisquer duas delas é indicativo do quão estreitamente elas estão relacionadas.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
Como vai o espaço?
Vũ trụ thế nào?
No espaço abaixo, relacione exemplos de coisas boas (coisas que vêm de Deus e nos persuadem a crer em Cristo) e coisas ruins (coisas que nos persuadem a não crer em Cristo e a não servir a Deus):
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế):
Para libertar espaço de que o dispositivo necessita para funcionar normalmente, pode remover os ficheiros desnecessários e limpar os dados em cache.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
No curto espaço de 53 anos, a Igreja presenciou força e crescimento surpreendentes nas Filipinas, conhecidas como “Pérola do Oriente”.
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Isso é deslocamento do espaço.
Đó là sự thay thế về không gian.
O mesmo acontece aqui, essa é a ideia central. À medida que nos deslocamos no espaço, deslocamo- nos no tempo sem qualquer perda. Quando a impressão apareceu, houve perdas.
Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra.
Ele não estava trazendo suas vítimas para um espaço vazio.
Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống.
Mas como a matéria gravitacionalmente atrativa está imersa neste espaço, tem tendência a travar a expansão do espaço.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Neste espaço somente há um único vetor do campo elétrico e um único vetor do campo magnético.
Trong không gian rỗng chỉ có một vectơ điện trường và một vectơ từ trường.
Mas eventualmente ela vai desaparecer, e outra coisa vai ocupar o seu espaço
Nhưng dần nó sẽ qua đi, và sẽ có 1 điều kì diệu khác thay thế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espaço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.