espadarte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espadarte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espadarte trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espadarte trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá kiếm, Cá kiếm, cá maclin, như marline. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espadarte

cá kiếm

noun

Um espadarte gigante de 8 metros, similar aos vivos actualmente.
Một cá kiếm khổng lồ dài 8 m, khá giống với những con khác sống ở hiện nay.

Cá kiếm

noun

Um espadarte gigante de 8 metros, similar aos vivos actualmente.
Một cá kiếm khổng lồ dài 8 m, khá giống với những con khác sống ở hiện nay.

cá maclin

noun

như marline

noun

Xem thêm ví dụ

Crescem durante toda a vida e, se não fôssemos tão eficazes a apanhá-los, teríamos espadartes de 30 anos pesando uma tonelada.
Nếu chúng ta không đánh bắt chúng, chúng sẽ không ngừng lớn lên trong suốt cuộc đời, và sẽ có những con cá ngừ vây xanh 30 tuổi nặng hàng tấn.
No Mediterrâneo, na pesca à rede do espadarte é mais de 90%.
Và ở Địa Trung Hải, trong đánh bắt cá kiếm chúng chiếm tới 90%.
Penso que as pessoas vão a um restaurante e pedem um bife, e todos sabem de onde vem a carne. Pedem frango e sabem de onde vem o frango mas, quando comem "sushi" de espadarte, terão ideia do magnífico animal que estão a consumir?
Bạn biết đấy, tôi nghĩ rằng mọi người tới nhà hàng, một số người gọi món thịt bò hầm, và chúng ta đều biết rõ nguyên liệu để làm món đó lấy từ đâu, một số người gọi món gà, và chúng ta cũng đều biết rõ con gà nó như nào, nhưng khi họ ăn món sushi cá ngừ vây xanh, thì họ không hề biết về các động vật tuyệt đẹp mà họ đang tiêu thụ ?
Ou este espadarte.
Hay như con cá kiếm này.
Em 2005, um fóssil de Espinossauro foi descoberto com a vértebra de um espadarte presa no encaixe de um dente.
Năm 2005, một hóa thạch Spinosaur được tìm thấy cùng với 1 đốt sống cá kiếm còn dính vào một hốc răng.
Um espadarte gigante de 8 metros, similar aos vivos actualmente.
Một cá kiếm khổng lồ dài 8 m, khá giống với những con khác sống ở hiện nay.
Vemos o mesmo padrão com estas etiquetas. Vemos um padrão semelhante para os espadartes, as mantas, os atuns, um verdadeiro jogo tridimensional.
Ta thấy mẫu hình giống nhau -- bây giờ với những thẻ này ta thấy một mẫu hình giống nhau của cá kiếm, đuối, cá ngừ, một trò chơi ba chiều thực thụ.
Todos os dias, estes atuns e espadartes como estes, são empilhados como lenha, armazém após armazém.
Và mỗi ngày những con cá ngừ vây xanh này, được xếp thành đống như đống gỗ, trong các nhà kho san sát.
Podemos assumir imenso sobre a dieta do Espinossauro porque os seus dentes fossilizados são encontrados frequentemente com os restos dos espadartes gigantes.
Chúng ta có thể giả định khá nhiều về chế độ ăn của Spinosaurus vì dựa vào hàm răng hóa thạch được tìm thấy thường bị dính với phần còn lại của cá kiếm khổng lồ.
Verifiquem no supermercado: sumo de laranja da China, nozes da Índia, espadarte do Japão, cervejas da Checoslováquia, montes de queijos europeus.
Hãy xem trong siêu thị này - nước cam từ Trung Quốc, các loại hạt từ Ấn Độ, cá kiếm từ Nhật bản, bia từ Tiệp Khắc, hàng đống pho mát từ châu Âu.
90% dos peixes grandes, aqueles que adoramos, os atuns, os alabotes, os salmões, os espadartes, entraram em colapso.
90 phần trăm các loài lớn, những loài mà chúng ta yêu thích, ngừ, bơn halibut, hồi, mũi kiếm, chúng đã suy sụp.
São o atum, o espadarte e os tubarões.
Đây là những con ngừ, cá kiếm và những con mập.
Outro relatório recente sugere que, nas maiores espécies predatórias, como o espadarte e o atum, mais de 90% terá desaparecido a partir de 1950.
Một báo cáo gần đây cho rằng các loài ăn thịt lớn nhất, như cá kiếm ngừ vây xanh, hơn 90% đã biến mắt từ năm 1950.
O espadarte é o único membro da família Xiphiidae e do género Xiphias.
Cá kiếm là loài duy nhất còn tồn tại của chi Xiphias cũng như của họ Xiphiidae.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espadarte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.