escudriñar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escudriñar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escudriñar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escudriñar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xem, xem xét, nghiên cứu, nhìn, tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escudriñar
xem(observe) |
xem xét(go over) |
nghiên cứu(research) |
nhìn(look) |
tìm(look) |
Xem thêm ví dụ
Del mismo modo, cuando sacrificamos nuestro tiempo y energía para escudriñar las Escrituras como lo hizo Lehi, podemos recibir fortaleza para guardar los mandamientos de Dios. Tương tự như thế, khi hy sinh thời giờ và nghị lực của mình để tra cứu thánh thư như Lê Hi đã làm, chúng ta có thể nhận được sức mạnh để tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
Algunos ejemplos de preguntas que invitan a los alumnos a escudriñar buscando información son las siguientes: Một số ví dụ về những câu hỏi nhằm mục đích mời các học viên tìm kiếm thông tin gồm có: |
(Aunque los alumnos utilicen palabras diferentes para expresar su propia respuesta, deben describir la siguiente verdad: El escudriñar las Escrituras nos ayuda a conocer y a guardar los mandamientos. (Mặc dù học sinh có thể sử dụng những lời khác nhau để diễn đạt câu trả lời của họ, nhưng họ cần phải nhận ra lẽ thật sau đây: Việc tra cứu thánh thư giúp chúng ta biết và tuân giữ các giáo lệnh. |
Conforme los alumnos estudiaban sobre la experiencia de Lehi al examinar o escudriñar las planchas de bronce, descubrieron el siguiente principio: A medida que escudriñamos las Escrituras, podemos ser llenos del Espíritu Santo y recibir revelación. Khi các học sinh học về kinh nghiệm của Lê Hi tra cứu các bảng khắc bằng đồng, họ khám phá ra nguyên tắc sau đây: Khi tra cứu thánh thư, chúng ta có thể được tràn đầy Đức Thánh Linh và nhận được mặc khải. |
Pablo nos dice que el Evangelio llega a los hombres de dos maneras: en palabra y en poder6. La palabra del Evangelio está registrada en las Escrituras y la podemos obtener al escudriñar con diligencia. Phao Lô cho chúng ta biết rằng phúc âm đến với loài người bằng hai cách, bằng lời nói và bằng quyền năng.6 Lời phúc âm được viết trong thánh thư, và chúng ta có thể có được lời phúc âm bằng cách siêng năng tìm kiếm. |
¿Por qué debemos escudriñar las Escrituras? Tại Sao Phải Tra Cứu Thánh Thư? |
“Comencé a inquietarme seriamente con respecto a todo lo importante que tenía que ver con el bienestar de mi alma inmortal, lo que me llevó a escudriñar las Escrituras, creyendo, según se me había enseñado, que contenían la palabra de Dios. “Tâm trí tôi trở nên băn khoăn về tầm quan trọng của sự an lạc của tâm hồn tôi nên đã đưa tôi đến việc tra cứu thánh thư, tin rằng, như tôi đã được giảng dạy, thánh thư chứa đựng lời của Thượng Đế. |
Nada ha tenido un mayor impacto en mi vida que el leer, estudiar y escudriñar las Escrituras a fin de obtener más conocimiento e inteligencia. Không có điều gì mà có một tác động lớn lao đến cuộc sống của tôi hơn việc đọc, học và tra cứu thánh thư ngõ hầu đạt được thêm kiến thức và tri thức. |
Reconocemos que un hombre se acercará más a Él al escudriñar el Libro de Mormón y orar acerca de éste que al estudiar cualquier otro libro14. Chúng ta thừa nhận rằng con người có thể đến gần Ngài bằng cách tra cứu và cầu nguyện về Sách Mặc Môn hơn là học hỏi bất cứ sách nào khác.14 |
Segundo: Escudriñar las Escrituras. Thứ nhì: Tra cứu thánh thư. |
Al escudriñar las Escrituras, notamos que el Salvador ministró de acuerdo con las necesidades específicas de la gente. Khi học thánh thư, chúng ta thấy rằng Đấng Cứu Rỗi phục sự dân chúng theo những nhu cầu riêng của họ. |
* El escudriñar las Escrituras nos ayudará a evitar ser engañados. * Việc tra cứu thánh thư sẽ giúp chúng ta tránh bị lừa gạt. |
En ese sentido, podrían también escudriñar las Escrituras para ampliar su comprensión de las verdades específicas que se encuentran en “El Cristo Viviente”. Về khía cạnh này, các anh chị em cũng có thể cân nhắc việc tra cứu thánh thư để mở rộng sự hiểu biết của mình về các lẽ thật cụ thể được tìm thấy trong “Đấng Ky Tô Hằng Sống.” |
Pídales que escriban en el diario de estudio o en cuaderno de apuntes de qué formas se puede escudriñar las Escrituras de forma provechosa. Yêu cầu họ viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư hoặc sổ tay ghi chép trong lớp của họ về những cách họ tra cứu thánh thư một cách có ý nghĩa. |
La importancia de leer, estudiar, escudriñar y meditar las Escrituras en general, y el Libro de Mormón en particular, se recalca en varios elementos de la visión de Lehi del árbol de la vida (véase 1 Nefi 8). Tầm quan trọng của việc đọc, học tập, tra cứu và suy ngẫm thánh thư nói chung và Sách Mặc Môn nói riêng được nổi bật nơi vài yếu tố trong khải tượng của Lê Hi về cây sự sống (xin xem 1 Nê Phi 8). |
Hay tantas respuestas y certeza que podemos recibir al escudriñar y estudiar a diario las Escrituras y mediante la oración sincera y suplicante; sin embargo, no existen tales promesas respecto al internet. Có rất nhiều sự đáp ứng và bảo đảm có thể nhận được qua sự tra cứu và học hỏi thánh thư hàng ngày và với lời cầu nguyện chân thành và khẩn thiết, trong khi Internet không đưa ra những lời hứa như vậy. |
¿Están dispuestos a escudriñar las Escrituras y a deleitarse en las palabras de Cristo13, a estudiar con fervor a fin de tener más poder? Các anh em có sẵn lòng tra cứu thánh thư và nuôi dưỡng lời của Đấng Ky Tô13—để hăng say nghiên cứu để có thêm quyền năng không? |
Mi primera lección en el proceso de llegar a ser un instrumento en la mano de Dios había sido escudriñar las Escrituras, ayunar, orar, asistir al templo y vivir fiel a los convenios que había hecho en la casa del Señor. Bài học đầu tiên của tôi trong tiến trình trở thành một công cụ trong tay Thượng Đế là tra cứu thánh thư, nhịn ăn, cầu nguyện, tham dự đền thờ và sống trung tín với các giao ước mà tôi đã lập trong nhà của Chúa. |
La oración matutina, y el escudriñar las Escrituras temprano para saber lo que debemos hacer para el Señor, puede fijar el curso de nuestro día. Một lời cầu nguyện buổi sáng và sự tra cứu thánh thư sáng sớm để biết điều chúng ta cần làm cho Chúa thì có thể ảnh hưởng đến sinh hoạt trong ngày. |
Las preguntas eficaces de búsqueda invitan a los alumnos a escudriñar las Escrituras para obtener más información sobre el argumento del relato e incrementar su entendimiento básico del bloque de Escrituras. Những câu hỏi để tra cứu hữu hiệu mời các học sinh tra cứu các thánh thư để có được những chi tiết về cốt truyện và xây đắp sự hiểu biết cơ bản của họ về nhóm thánh thư. |
Preguntas que invitan a los alumnos a escudriñar para hallar información [5.1.1] Những Câu Hỏi Mời Gọi Các Học Viên phải Tìm Kiếm Thông Tin [5.1.1] |
* ¿Qué relación sugirió el rey Benjamín que existía entre escudriñar las Escrituras y guardar los mandamientos de Dios? * Vua Bên Gia Min đã gợi ý điều gì là mối quan hệ giữa việc tra cứu thánh thư và tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế? |
Me sentía cada vez más angustiado por sentirme culpable de mis pecados y, al escudriñar las Escrituras, encontré que el hombre no se acercaba al Señor sino que había apostatado de la fe verdadera y viviente. Y no había ninguna sociedad ni denominación que estuviera edificada sobre el evangelio de Jesucristo, tal como se registra en el Nuevo Testamento. Tâm trí tôi trở nên buồn bã vô cùng vì tôi đã thấy rõ tội lỗi của mình, và bằng cách tra cứu thánh thư, tôi đã thấy rằng nhân loại đã không đến cùng Chứa, mà họ đã xa rời đức tin chân chính và trường cửu, và không hề có bất cứ xã hội hay giáo phái nào được xây đắp trên phôc âm của Chứa Giê Su Ky Tô như đã được ghi chép trong Kinh Tân Ước, và tôi cảm thấy phiền muộn vì tội lỗi của mình và tội lỗi của thế gian.” |
Número 3: Escudriñar las Escrituras a diario. Số 3: Tra cứu thánh thư hàng ngày. |
Al meditar sobre las enseñanzas de este capítulo, dedique tiempo a escudriñar su corazón, como lo aconsejó el Profeta. Khi các anh chị em suy ngấm về những lời giảng dạy trong chương này, hãy dành thời giờ để tự vấn lòng mình, như Vị Tiên Tri đã khuyên dạy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escudriñar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escudriñar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.