error trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ error trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ error trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ error trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lỗi, hỏng hóc, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ error
lỗinoun Disculpe, permítame señalar tres errores que hay en el artículo de más arriba. Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên. |
hỏng hócnoun |
lờinoun Al parecer había un error en sus papeles. Có vẻ như có vấn đề trong lời yêu cầu của anh ta. |
Xem thêm ví dụ
Desde el administrador de cuentas también puede ver el número total de cambios, errores y advertencias de una cuenta. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Para ver todos los errores de tu cuenta, descarga tus ubicaciones. Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống. |
Cometieron un error. Họ đã nhầm lẫn. |
Será una cadena que contiene el mensaje de error. Đây sẽ là một chuỗi có chứa thông báo lỗi. |
Porque mis propios errores han pasado sobre mi cabeza; como una carga pesada son demasiado pesados para mí”. (Salmo 38:3, 4.) Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4). |
¿Qué proceder general debemos seguir con respecto a los errores de los demás? Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác? |
Error al importar de KFormula Lỗi Nhập KFormula |
Nuestro Padre Celestial sabía que todos cometeríamos errores. Cha Thiên Thượng biết rằng chúng ta đều sẽ làm điều lầm lỗi. |
Uso recomendado: comprueba periódicamente si Google ha podido procesar tus sitemaps o utiliza el informe para depurar errores si ves que Google no puede encontrar páginas nuevas en tu sitio web. Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn. |
La razón por el cual el margen de error para el período orbital es muy grande, es porque este planeta no completo la órbita durante el tiempo de continuas observaciones. Độ sai của việc đo của chu kỳ quỹ đạo là rất có khả năng vì hành tinh này chưa hoàn thành quỹ đạo trong thời gian quan sát. |
Incluir a Jabbar en nuestro plan ha sido un gran error. Cho Jabbar gia nhập vào kế hoạch của chúng ta là một sai lầm lớn. |
¡ Nosotros podemos ser ese error! Đó là cơ hội của chúng ta! |
Ese sería un gran error. Thật là một thái độ sai lầm làm sao! |
Un error de cálculo podría costarle la partida. Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ. |
¡ Eso nos demuestra su error! Đó là bằng chứng thuyết phục nhất, ông ta đã sai! |
Creo que perdonaría un error. Tôi nghĩ người sẽ thứ tha lỗi lầm. |
El mismo Presidente, quien en su calidad de el empleador puede permitir que su juicio cometen errores ocasionales a expensas de una de los empleados. Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên. |
Esta función es útil para controlar las versiones, ya que le permite deshacer cambios en áreas de trabajo específicas y ayuda a evitar que alguien del equipo publique por error cambios de los demás sin completar. Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác. |
Entonces, ¿fue un error lo que escribió Jeremías mil años más tarde? Veamos. Do đó, điều mà Giê-rê-mi ghi lại 1.000 năm sau cái chết của Ra-chên dường như không chính xác. |
* Por fin, los israelitas comprenden su error, se arrepienten, buscan la ayuda de Jehová, empiezan a servirle y se deshacen de los dioses extranjeros (Jueces 10:6-16). * Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16. |
Si ve dicho mensaje, le recomendamos que vuelva a introducir los datos bancarios para asegurarse de que no se haya cometido ningún error de escritura. Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy. |
Cometes un error. Ngươi mắc sai lầm rồi. |
La razón por la cual este error se ha difundido es, en gran medida, histórica. Lý do mà các lỗi này vẫn phát triển phần lớn mang tính lịch sử. |
A principios de 2017, Google Analytics empezó a cambiar la forma de calcular las métricas "Usuarios" y "Usuarios activos" para poder contar a los usuarios de forma más eficaz, con una alta precisión y una baja tasa de error (normalmente inferior al 2%). Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
Porque volviendo al tema de la relación general, lo que descubrieron a través de este ejercicio fue que un simple error puede decirnos lo que alguien no es o recordarnos por qué amamos a alguien. Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ error trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới error
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.