patente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ patente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bằng sáng chế, bằng sáng chế, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patente
Bằng sáng chếadjective (conjunto de derechos exclusivos concedidos por un Estado al inventor de un nuevo producto) La patente tenía 64 páginas de texto Bằng sáng chế có 64 trang văn bản |
bằng sáng chếadjective Estas patentes claramente eran un problema que dañaba a los pacientes. Các bằng sáng chế gen rõ ràng là vấn đề đang gây hại cho bệnh nhân. |
rõ ràngadjective Hoy, su amor fraternal es patente para todos. Ngày nay, rõ ràng họ có tình yêu thương anh em. |
Xem thêm ví dụ
6 La Ley de Dios a Israel era buena para gente de todas las naciones, pues hacía patente la condición pecaminosa del hombre al mostrar que hacía falta un sacrificio perfecto que cubriera el pecado humano de una vez por todas. 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
Conseguí una patente y fue estupendo, fundamos una empresa, creció, se convirtió en líder... y empezó a irle mal, pero volvió a ser líder, y es más difícil que la primera vez y la vendimos, y la volvimos a vender. Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa. |
Al reunirme con muchas hermanas el año pasado —y con sus líderes del sacerdocio— oí de muchos casos patentes del poder sanador de Cristo. Khi tôi gặp nhiều phụ nữ trong năm vừa rồi—và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ—tôi đã nghe được vô số lời tường thuật về quyền năng chữa lành của Đấng Ky Tô. |
IBM, como saben, HP, Sun -- algunos de los competidores más feroces del mundo TI usan código abierto en su sofware, proporcionan una cartera de patentes para bienes universales. IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng. |
A la larga acabaron demandándose el uno al otro por la paternidad y los derechos de patente de la invención de la radio. Rồi cuối cùng họ kiện cáo lẫn nhau về bản quyền, và cả tiền bản quyền đối với phát minh ra radio. |
Los conceptos fueron muy influyentes, y su propia contribución queda patente en los nombres del cuerpo de clase de Hilbert y el símbolo de Hilbert de la teoría local de cuerpos de clases. Những khái niệm này có nhiều ảnh hưởng lớn, và đóng góp của ông được thấy trong các tên Hilbert class field và ký hiệu Hilbert của lý thuyết class field địa phương. |
Mi solución: concédanme esta patente y eliminaré a los trolls. Giải pháp của tôi: tưởng thưởng tôi bằng sáng chế này và tôi sẽ diệt chúng ra khỏi sự tồn tại. |
Se hace patente la sabiduría de Jehová Dios al permitir que su Hijo naciera en el seno de una familia común. (Ma-thi-ơ 7:28, 29; 9:19-33; 11:28, 29) Chúng ta có thể thấy sự khôn ngoan của Giê-hô-va Đức Chúa Trời trong việc để cho Chúa Giê-su sinh ra trong một gia đình bình thường. |
Cuando eso ocurra, se hará patente que los dioses de este sistema de cosas no son de valor alguno (Salmo 96:5; 97:7). Vào lúc đó, các thần tượng của hệ thống mọi sự này sẽ chứng tỏ là vô giá trị. |
Así que no se patenta el multi- touch como un todo. Cảm ứng đa điểm chung không phải là sản phầm độc quyền. |
b) ¿Por qué es patente que requisitos similares de pureza moral aplican también a las otras ovejas? b) Tại sao rõ ràng là những đòi hỏi tương tợ về sự tinh khiết đạo đức cũng áp dụng cho các chiên khác? |
31 La veracidad de esas palabras se ha hecho patente en los mensajes electrónicos que han circulado entre muchos hermanos: chistes o historias graciosas respecto al ministerio; poesías supuestamente basadas en nuestras creencias; ilustraciones oídas en diversos discursos en asambleas grandes y pequeñas o en Salones del Reino, y experiencias del ministerio del campo, entre otros contenidos bastante inocentes en apariencia. 31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại. |
Sin embargo, cuando Diffie y Hellman trataron de obtener una patente en 1976 resultó evidente que sí se podían patentar. Tuy nhiên, khi Diffie và Hellman thử nộp hồ sơ xin cấp bằng phát minh vào năm 1976, rõ ràng là họ đã được cấp. |
Paul C. Fisher patentó el bolígrafo "antigravedad" AG7 en 1965. Bằng sáng chế đầu tiên của Paul C. Fisher là cho bút AG7 "anti gravity" năm 1965. |
Entre sus tareas se encuentra la confección de los datos de crecimiento económico y demográfico para la toma de decisiones del comercio y el gobierno, la emisión de las patentes y marcas registradas, y auxiliar en la preparación de estándares industriales. Trong số những nhiệm vụ của bộ là thu thập các dữ liệu về nhân khẩu và kinh tế để cung cấp thông tin cho thương nghiệp và chính quyền trong việc quyết định chính sách kinh tế, cấp bản quyền phát minh và nhãn hiệu thương mại, và giúp ấn định tiêu chuẩn công nghệ. |
¿Cuál fue el quinto aspecto del secreto sagrado, y qué actividad lo hizo patente? Đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm là gì, và hoạt động nào làm hiện rõ đặc tính đó? |
Este hecho se deja patente en los Salmos 42 y 43. Ta thấy rõ điều này qua bài Thi-thiên 42 và 43. |
Termina una práctica de 25 años de dar patentes sobre genes humanos en Estados Unidos. Kết thúc thực tiễn 25 năm |
11 En vista de lo que Pablo escribió, es patente que algunos cristianos de la congregación filipense todavía tenían que esforzarse por alcanzar la actitud cristiana madura. 11 Chiếu theo điều mà Phao-lô đã viết, dường như là hội-thánh ở Phi-líp còn phải cố gắng để đạt đến thái-độ tâm-thần của người tín-đồ đấng Christ thành-thục. |
Más abajo le ofrecemos un ejemplo donde queda patente por qué no podemos aceptar imágenes que no cumplan este requisito: Dưới đây là ví dụ cho thấy vì sao chúng tôi không chấp nhận những hình ảnh không đáp ứng yêu cầu: |
4 La diferencia que hay entre el estar en la luz y el haber estado antes en la oscuridad se hace patente especialmente en el conocimiento y entendimiento que usted tiene. 4 Sự tương-phản giữa sự-kiện bạn hiện ở trong sự sáng và hồi trước ở trong sự tối tăm được thấy rõ ràng nhất trong sự hiểu biết của bạn. |
Terminamos con 20 demandantes muy comprometidos: consejeros genéticos, genetistas que habían recibido cartas para cesar y desistir, organizaciones de apoyo, cuatro organizaciones principales que representaban en conjunto a más de 150 000 científicos y profesionales médicos, y mujeres individuales que o no podían pagar el examen de Myriad, o que querían conseguir una segunda opinión pero no podían, a causa de las patentes. Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế. |
Es patente que el origen de su valentía era el intenso amor por las “ovejitas” de Cristo (Hechos 14:21-23; Juan 21:15-17). Rõ ràng, lòng can đảm của họ xuất phát từ tình yêu thương sâu đậm đối với “những chiên con” của Đấng Christ. |
“A diferencia de otros visitantes —subrayó un agente de seguridad—, ustedes manifiestan un espíritu humilde y una dignidad y serenidad patentes para todos nosotros.” Một cảnh sát nhận xét: “Không giống những người khách khác, quí vị biểu lộ một thái độ khiêm nhường và phẩm cách khiêm tốn mà mọi người trong chúng tôi đều thấy rõ”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới patente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.