desacuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desacuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desacuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desacuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự bất đồng, mâu thuẫn, cãi vã, sự xung đột, sự mâu thuẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desacuerdo

sự bất đồng

(clash)

mâu thuẫn

(clash)

cãi vã

sự xung đột

(clash)

sự mâu thuẫn

(inconsistency)

Xem thêm ví dụ

Escucha hombre, sé que hemos tenido nuestros desacuerdos, ¿está bien?
Nghe này, anh biết là chúng ta có những bất đồng, okay?
¿Saben cuantos estuvieron en desacuerdo con el consenso de que estamos causando el calentamiento y es un problema serio?
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
¿Están en desacuerdo con las enseñanzas bíblicas?
Hay là có những hậu quả khiến một người nên cân nhắc xem việc đó có khôn ngoan không?
Evans dijo: “El desacuerdo entre los padres es injusto, crea confusión y debilita los cimientos de la familia.
Evans nói: “Sự chia rẽ giữa cha mẹ là điều bất công, nhầm lẫn và làm suy yếu nền tảng gia đình.
¿En qué resultó el desacuerdo entre Pablo y Bernabé?
Sự bất đồng giữa Phao-lô và Ba-na-ba dẫn đến điều gì, và kết cuộc ra sao?
(Eclesiastés 3:1, 7.) Como vimos en la disputa reproducida arriba, algunos desacuerdos suscitan sentimientos muy intensos.
Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ.
Hay un gran desacuerdo en la sociedad sobre si esa ley es injusta y en última instancia, esa es una decisión que el pueblo americano debe hacer, a través del congreso.
Có nhiều bất đồng trong xã hội xung& lt; br / & gt; quanh tính công bằng của điều luật này và cuối cùng, đây là quyết định của người& lt; br / & gt; dân Hoa Kì, được thông qua bởi Quốc hội.
Aquí es el caso donde se producen los desacuerdos.
Đây là một trường hợp bất đồng.
No podemos tener a Sanwa- kai en desacuerdo
Chúng ta ko thể để Sanwa- kai trong lộn xộn được
Podemos tener desacuerdos sin ser desagradables, pero es importante para nosotros que nos potenciemos mutuamente, para que todos podamos levantarnos.
Có những bất hòa nhưng quan trọng chúng ta hãy rèn giũa mỗi ngày Chúng ta sẽ có sự bất hòa khi không có sự không vừa ý vì thế chúng ta sẽ cùng đứng lên
Contrajeron matrimonio, pese al desacuerdo de sus padres.
Ông đã lấy quyết định này, mặc dù có sự không đồng tình của cha mẹ.
Espero haber dicho lo suficiente en este capítulo para demostrar que no hay, realmente, un desacuerdo.
Tôi hy vọng tôi đã trình bày đủ trong chương này để chứng tỏ rằng tôi không phản đối quan điểm của họ.
Y jamás hemos tenido un desacuerdo.
Và chúng ta chưa từng bất đồng với nhau.
Y estamos en profundo desacuerdo con ese otro bando.
Và cái bên bạn muốn thương lượng lại chính là bên mà bạn đang có sự bất đồng sâu sắc.
Las discusiones y los desacuerdos no deben poner fin a un matrimonio.
Những sự tranh cãi và bất đồng ý kiến không nên làm cho hôn nhân tan vỡ.
Aunque no expresemos nuestro desacuerdo en voz alta, nuestra hija percibe que algo no anda bien.”
Ngay cả dù chúng tôi không nói ra sự bất đồng ý kiến, con gái chúng tôi vẫn có thể nhận ra được điều đó”.
Y estaba en desacuerdo con siete (siete, cuéntenlos), siete experimentos.
Và nó bất đồng với bảy -- thật đấy, bảy thí nghiệm.
Bueno, hay quien estaría en desacuerdo con esa tesis.
Sẽ có nhiều người không đồng tình ý tưởng đó.
(Colosenses 3:20) Claro está que ese “todo” no quiere decir que los padres tengan autoridad para pedir cosas que estén en desacuerdo con la Palabra de Dios, pero sí muestra que, mientras nosotros seamos jóvenes, ellos tienen la responsabilidad de guiarnos en todo aspecto de la vida.—Proverbios 1:8.
Dĩ nhiên chữ “mọi sự” không có nghĩa là cha mẹ có quyền đòi hỏi nơi con cái những điều không phù hợp với Lời Đức Chúa Trời, nhưng cho thấy khi chúng ta còn trẻ tuổi cha mẹ có trách nhiệm hướng dẫn mọi lãnh vực của đời sống chúng ta (Châm-ngôn 1:8).
Varios sistemas Unix-like fueron desarrollados a la par del proyecto GNU, frecuentemente compartiendo componentes sustanciales, llevando a desacuerdos sobre cuándo el sistema debía llamarse GNU o no, como es el caso de GNU/Linux.
Các hệ điều hành "tương tự Unix" phát triển cũng với GNU, thường xuyên chia sẻ các thành phần đáng kể với nó (dẫn đến một số bất đồng về việc liệu chúng có nên được gọi là "GNU" hay không).
Hace muchos años, en el barrio que yo presidía como obispo, vivía una pareja que a menudo tenía desacuerdos muy serios y acalorados.
Cách đây nhiều năm trong tiểu giáo khu do tôi chủ tọa với tư cách là giám trợ, có một cặp vợ chồng nọ thường hay bất hòa rất nghiêm trọng.
Estoy en desacuerdo.
Thế thì cậu sai rồi.
Las democracias no pueden funcionar si sus ciudadanos no se esfuerzan, al menos un tiempo, por habitar un espacio común, un espacio donde intercambiar ideas de un lado al otro, cuando, sobre todo cuando, están en desacuerdo.
Các nền dân chủ không thể vận hành nếu công dân của họ không phấn đấu, ít nhất vào vài thời điểm, để tạo ra một không gian chung, không gian nơi họ có thể trao đổi ý tưởng qua lại khi -- và đặc biệt là khi -- họ bất đồng ý kiến.
Netanyahu regresó a la política en 2002 como ministro de Relaciones Exteriores (2002-2003) y ministro de Finanzas (2003-2005) en los gobiernos de Ariel Sharón, pero se apartó del gobierno por desacuerdos con respecto al plan de desconexión de la franja de Gaza.
Netanyahu từng là Bộ trưởng Ngoại giao (2002–2003) và Bộ trưởng Tài chính (2003 – tháng 8 năm 2005) trong các chính phủ của Ariel Sharon, nhưng ông đã ra đi sau những bất đồng về Kế hoạch rút quân khỏi Gaza.
¿Qué consejos dio Jesús para resolver los desacuerdos con amor?
Chúa Giê-su đã đưa ra lời khuyên nào để giúp chúng ta giải quyết các mối bất hòa với tinh thần yêu thương?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desacuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.