enumerar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enumerar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enumerar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enumerar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đếm, đêm, liệt kê, tính, số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enumerar
đếm(number) |
đêm(count) |
liệt kê(to enumerate) |
tính(count) |
số(number) |
Xem thêm ví dụ
Nem dá para enumerar todos os presentes, expressões de solidariedade, palavras de conforto e orações feitas em meu favor. Tôi không thể kể hết tất cả các món quà, những lời chia buồn, những lời an ủi và những lời cầu nguyện dâng lên vì tôi. |
29 E finalmente, não vos posso dizer todas as coisas pelas quais podeis cometer pecado; porque há vários modos e meios, tantos que não os posso enumerar. 29 Và sau cùng, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được; vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được. |
Vou enumerar os ingredientes. Ta liệt kê các thành phần nhé? |
Comecei a enumerar, com toda a veemência possível, as minhas expetativas quanto ao comportamento deles e as minhas expetativas sobre o que aprenderiam na escola. Tôi giữ giọng đanh thép nhất có thể, đề ra các quy định mới về thái độ ở trường, và các yêu cầu về việc học. |
Depois de enumerar as coisas em que Timóteo devia empenhar-se, Paulo disse: “Pondera estas coisas; absorve-te nelas, para que o teu progresso seja manifesto a todos.” Sau khi liệt kê những việc Ti-mô-thê cần theo đuổi, Phao-lô nói: “Hãy săn-sóc chuyên-lo những việc đó, hầu cho thiên-hạ thấy sự tấn-tới của con”. |
Não preciso enumerar todas as fontes do mal no mundo. Tôi không cần phải liệt kê tất cả các nguồn gốc của sự xấu xa trên thế gian. |
Como projeto de estudo, que tal enumerar outros motivos? Tại sao không nghiên cứu về điều này để biết bạn có thể liệt kê bao nhiêu lý do khác? |
17 Ao enumerar as qualificações para irmãos que podem ser designados como anciãos e servos ministeriais, o apóstolo Paulo também mencionou mulheres, escrevendo: “As mulheres, igualmente, devem ser sérias, não caluniadoras, moderadas nos hábitos, fiéis em todas as coisas.” 17 Trong đoạn nêu lên các điều kiện để làm trưởng lão và tôi tớ chức vụ, sứ đồ Phao-lô có đề cập đến phụ nữ, ông viết: “Vợ...cũng phải nghiêm-trọng, chớ nói xấu, phải có tiết-độ và trung-tín trong mọi việc”. |
Simplesmente não existe maneira de enumerar os corações que vocês curaram e as vidas que vocês edificaram. Không thể nào đếm được bao nhiêu tâm hồn các anh em đã chữa lành và bao nhiêu người các anh em đã nâng cao. |
Grata pela inspiração de melhorar, ela decidiu contar suas bênçãos em vez de enumerar seus desafios. Vì biết ơn đối với sự thúc giục để cải thiện, nên người ấy quyết định đếm các phước lành thay vì những thử thách của mình. |
Depois de enumerar cada uma das cinco ou seis tarefas que dizia serem essenciais, o presidente da estaca respondeu baixinho: “Nós já fizemos isso”. Sau khi liệt kê ra mỗi nhiệm vụ trong số năm hoặc sáu nhiệm vụ mà ông nói là thiết yếu thì vị chủ tịch giáo khu thì thầm trả lời: “Chúng tôi đã làm xong điều đó rồi.” |
6 É impossível enumerar todas as coisas que Jeová já fez e ainda fará por nós. 6 Chúng ta không thể bắt đầu kể ra tất cả những điều mà Đức Giê-hô-va đã làm rồi và sẽ còn làm nữa cho chúng ta. |
Muitas vezes, pensava em desafiar os convidados e ver se conseguiam enumerar os dentes na ordem certa. Đôi khi, cô ấy yêu cầu họ liệt kê tên tất cả răng, từng cái một. |
“E finalmente, não vos posso dizer todas as coisas pelas quais podeis cometer pecado; porque há vários modos e meios, tantos que não os posso enumerar. “Và sau cùng hết, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được, vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được. |
30 Abraão recebeu apromessas relativas a sua semente e ao fruto de seus blombos — dos quais tu provéns, meu servo Joseph — promessas que haviam de continuar enquanto eles estivessem no mundo; e quanto a Abraão e sua semente, haviam de continuar fora do mundo; tanto no mundo como fora do mundo continuariam tão inumeráveis quanto as cestrelas; ou, se contásseis os grãos de areia na praia, não poderíeis enumerar. 30 Áp Ra Ham đã nhận được anhững lời hứa về dòng dõi của ông, và về hậu tự của ông—ngươi là bhậu tự của ông, nghĩa là, tôi tớ Giô Sép của ta—dòng dõi này sẽ tồn tại mãi khi nào họ còn ở trên thế gian này; và về Áp Ra Ham và dòng dõi của ông, họ sẽ tồn tại khi ra khỏi thế gian; cả trên thế gian lẫn ra khỏi thế gian họ sẽ tồn tại và gia tăng vô số như csao trên trời; hay nếu các ngươi đếm những hạt cát trên bãi biển ra sao thì ngươi cũng không thể nào đếm được họ. |
Naturalmente, poderia usar seu próprio exemplo para ensinar outros somente depois de ter aceitado as normas de Jeová e de ter recebido o seu perdão, porque aqueles que se negam a se sujeitar aos requisitos divinos não têm direito de ‘enumerar os regulamentos de Deus’. — Salmo 50:16, 17. Dĩ nhiên, ông có thể dùng gương của ông để dạy người khác chỉ khi nào chính ông đã chấp nhận tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va và được Ngài tha thứ, vì kẻ nào từ chối vâng phục các đòi hỏi của Đức Chúa Trời không có quyền ‘thuật lại các luật-lệ của Đức Chúa Trời’ (Thi-thiên 50:16, 17). |
15 Levaria um bom tempo enumerar as muitas razões para sermos gratos a Jeová. 15 Chúng ta có rất nhiều lý do để biết ơn Đức Giê-hô-va. |
16 Não conseguimos enumerar todas as expressões do amor inabalável de Jeová por nós. 16 Chúng ta không thể kể hết những cách mà Đức Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương không lay chuyển đối với chúng ta. |
23 Como humanos imperfeitos, está além de nossa capacidade enumerar ou avaliar os benefícios que temos agora como povo de Jeová. 23 Là dân Đức Chúa Trời, chúng ta nhận được nhiều lợi ích đến nỗi con người bất toàn chúng ta không thể đếm hết được (Thi-thiên 40:5). |
Depois de Paulo enumerar fiéis testemunhas pré-cristãs de Jeová, mencionadas no capítulo 11 de Hebreus, ele escreveu: “Assim, pois, visto que temos a rodear-nos uma tão grande nuvem de testemunhas, . . . corramos com perseverança a carreira que se nos apresenta.” Sau khi kể ra những Nhân Chứng trung thành của Đức Giê-hô-va trước thời Đấng Christ, như được ghi trong chương 11 của sách Hê-bơ-rơ, Phao-lô viết: “Thế thì, vì chúng ta được nhiều người chứng-kiến vây lấy như đám mây rất lớn, chúng ta cũng nên... lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”. |
“E finalmente, não vos posso dizer todas as coisas pelas quais podeis cometer pecado; porque há vários modos e meios, tantos que não os posso enumerar. “Và sau cùng, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được; vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enumerar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enumerar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.