entusiasmo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entusiasmo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entusiasmo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ entusiasmo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhiệt tình, sự hăng hái, đam mê, nhiệt tâm, nhiệt huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entusiasmo
nhiệt tình(ardor) |
sự hăng hái(verve) |
đam mê
|
nhiệt tâm(ardor) |
nhiệt huyết(zeal) |
Xem thêm ví dụ
Assim como o entusiasmo, manifestar cordialidade e outros sentimentos depende, em grande parte, do que se está dizendo. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
Então, por que alguns oradores falam sem entusiasmo apesar de amarem a Jeová e estarem convictos do que estão dizendo? Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình? |
O líder de visão orienta por inspiração, cria um senso de propósito e instila o entusiasmo naqueles que o rodeiam. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
Lil levou os livros para casa naquele dia e os leu com entusiasmo. Hôm ấy Lil mượn bộ sách đem về đọc ngấu nghiến. |
Embora os costumes variem, esse romance floresce com todos os sentimentos de entusiasmo e expectativa, e, às vezes, até de rejeição, típicos das histórias românticas. Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa. |
É isto que me entusiasma na ciência. Chính đây là động lực khiến tôi đam mê nghiên cứu khoa học. |
Para mim, no Ministério da Saúde há quase 20 anos, nunca houve um momento em que houvesse mais entusiasmo sobre o potencial que se estende à nossa frente. Đối với tôi, ở NIH trong khoảng 20 năm, chưa bao giờ chúng tôi cảm thấy phấn khích như thế này về những tiềm năng phía trước. |
Isto abriu uma situação não muito bem coordenada, mas um entusiasmo universalmente otimista da filosofia comunista... em muitas partes do mundo Nó mở ra một thời kì mới thời kỳ phối hợp không tốt,Nhưng đầy lạc quan và đầy hi vọng của các việc làm táo bạo của cộng sản... ở nhiều vùng trên thế giới |
E a persistência e a firmeza que nos permite seguir em frente com entusiasmo, através de nossas limitações físicas e dificuldades espirituais, são exemplos das ternas misericórdias do Senhor. Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa. |
Tendo saído da escuridão para a maravilhosa luz de Deus, querem aprender o mais que puderem, e muitos expressam grande entusiasmo pelas reuniões cristãs. Vừa mới ra khỏi nơi tối tăm bước vào nơi có ánh sáng huyền diệu của Đức Chúa Trời, họ muốn học hỏi càng nhiều càng tốt, và nhiều người bày tỏ sự sốt sắng nhiệt tình đối với các buổi họp đạo đấng Christ. |
Há um motivo para o entusiasmo recente de Tommy por armas. Việc Tommy nổi hứng với súng đạn cũng có lý do |
(Julho) Por que é essencial a preparação para edificar entusiasmo no ministério de campo? (Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng? |
Tenho que admitir, o teu entusiasmo contagia-me. cậu nhiệt tình như thế khiến tôi cũng muốn cậu bắt được hắn. |
O entusiasmo por uma longa viagem? Phấn khích trước chuyến đi xa? |
Com pouco entusiasmo, mas não faz mal. Không thích lắm nhưng anh sẽ cố. |
15:23; Atos 15:3) Quando apresentamos uma parte na reunião, devemos falar com entusiasmo e convicção, tornando-a interessante, realística e prática. (Châm 15:23; Công 15:3) Khi có phần trong buổi họp, chúng ta nên trình bày với sự nhiệt thành và tin tưởng, sao cho lý thú và thiết thực. |
Lembro bem do entusiasmo com que os li, chegando mesmo a decorar todos os textos bíblicos citados. (Anh ngữ). Tôi còn nhớ rõ là tôi đã hăng say đọc những sách này, tôi còn học thuộc lòng luôn tất cả những đoạn Kinh-thánh được trích dẫn. |
Também me entusiasma em relação ao produto que estou a montar, e estou mais disponível para ser motivada para ser envolvida. Nó cũng cho tôi sự hào hứng về sản phẩm to lớn này mà tôi gắn bó với nó so nên tôi rất vui được thúc đẩy và tôi bận rộn |
Josué, você tem o entusiasmo de um jovem. Joshua, anh có tấm lòng nhiệt tình của người thanh niên. |
Testemunhei seu entusiasmo sem fim, sua motivação e determinação, sua alegria de viver e seu profundo desejo de servir ao Senhor e de fazer o que o Salvador deseja que ele faça. Tôi đã chứng kiến tinh thần hăng hái vô bờ bến của ông, động lực và quyết tâm của ông, niềm vui của ông trong cuộc sống, và ước muốn sâu thẳm của ông để phục vụ Chúa và làm như Đấng Cứu Rỗi muốn ông phải làm. |
Mais tarde, um irmão disse: “Tudo o que ela falou a nosso respeito foi dito num tom de admiração e entusiasmo.” Sau này, một Nhân Chứng kể: “Cô ấy nói về chúng ta với giọng hết sức ngạc nhiên và hăng hái”. |
Incentive todos a oferecê-lo com entusiasmo. Khuyến khích mọi người hăng hái mời chủ nhà nhận sách mỏng này. |
Seu entusiasmo me contagiou tanto que depois decidi me tornar cirurgiã. Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình. |
Infelizmente, na altura não sabíamos que não era exatamente aí que deveríamos estar a procurar, porque tínhamos de aprofundar muito mais, e, portanto, a pesquisa foi suspensa, e só foi retomada em 2000 graças ao interesse e entusiasmo da família Guinness. Không may là khi đó, chúng tôi chưa biết rằng đó không hẳn là nơi mà chúng tôi phải tìm kiếm vì chúng tôi phải đi vào sâu hơn, do đó nghiên cứu này đã phải tạm dừng và chỉ mới được tiếp tục đến tận năm 2000 nhờ vào sự quan tâm và nhiệt tình của gia đình Guinness. |
Eu me senti atraída à alegria e ao entusiasmo que tinham pelo ministério. Sự vui mừng và nhiệt thành của họ đối với thánh chức rao giảng đã khích lệ tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entusiasmo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới entusiasmo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.