envelhecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envelhecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envelhecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ envelhecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tuổi, già, già đi, lứa tuổi, trạc tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envelhecer
tuổi(age) |
già(old) |
già đi(get on) |
lứa tuổi(age) |
trạc tuổi(age) |
Xem thêm ví dụ
Envelhecer é uma treta. Già đi chán lắm. |
Achas que tu e o James vão envelhecer juntos? Gì chứ, cô nghĩ cô và James sẽ cùng nhau già đi chắc? |
Quando reunimos tudo o que conhecíamos sobre eles, na idade dos 50 anos, não foram os níveis de colesterol da meia idade que anunciavam como iriam envelhecer. Và khi chúng tôi tập hợp lại những gì chúng tôi biết về họ ở độ tuổi 50, không phải là lượng cholesterol tuổi trung niên của họ phán đoán được họ sẽ già đi như thế nào. |
17 Contudo, por mais belas que fossem as casas e os jardins, por mais bondosas e amorosas que fossem as pessoas ou por mais amistosos que fossem os animais, se viéssemos a adoecer, envelhecer e morrer, ainda haveria tristeza. 17 Nhưng dù cho có nhà cửa và vườn tược đẹp đẽ đến đâu, có người ta ăn ở tử tế và đầy yêu thương, hay là thú vật thân thiện đến đâu đi nữa, nếu chúng ta cứ đau ốm, già yếu để rồi chết đi, thì sự đau buồn hãy còn. |
Sabes que vamos envelhecer e morrer aqui? Cô cũng biết là cả hai chúng ta sẽ già và chết trong này. |
COMO você se sente quando pensa na ideia de envelhecer? Bạn cảm thấy thế nào khi nghĩ mình ngày càng cao tuổi? |
Tu, Jake, feliz por envelhecer e morrer, como se não tivesses o dom da peculiaridade? Ngươi, Jake, có hài lòng với việc già đi và chết... nếu không có năng lực đặc biệt không? |
Achou que eu o deixaria envelhecer? Ngươi nghĩ rằng ta sẽ để ngươi lớn sao? |
Arriscando-me a ser pessoal demais, direi que, vendo-o envelhecer, minha mente torna aos dias quando éramos criancinhas e ele se deitava no chão e brincava conosco, erguia-nos em seus braços, abraçava-nos, fazia cócegas, ou nos colocava na cama dele e da mamãe quando estávamos doentes ou sentíamos medo à noite. Có thể mang tiếng là nói chuyện riêng, nhưng tôi xin nói rằng khi tôi thấy ông trở nên lớn tuổi hơn, tâm trí tôi trở về với những ngày mà chúng tôi còn nhỏ khi ông thường nằm trên sàn nhà và vật lộn cùng chơi đùa với chúng tôi và bế chúng tôi vào lòng ông và ôm chúng tôi cùng cù lét chúng tôi, hoặc kéo chúng tôi lên giường với Mẹ và Cha khi chúng tôi bị bệnh hoặc sợ hãi trong đêm. |
E quando não tivermos mais pecado, não vamos mais ficar doentes, envelhecer nem morrer. Và khi nào tất cả tội lỗi của chúng ta được xóa, chúng ta sẽ không còn ốm đau, già đi và chết nữa. |
Não saberemos o privilégio que é envelhecer com alguém. Chúng ta không nhận ra rằng thật là một đặc ân khi được già đi cùng với một ai đấy một người không khiến bạn giết người. |
“Educa o rapaz segundo o caminho que é para ele, mesmo quando envelhecer não se desviará dele.” “Hãy dạy cho trẻ-thơ con đường nó phải theo; dầu khi nó trở về già cũng không hề lìa-khỏi đó”. |
Como é que podemos tratar doentes, quando a realidade de envelhecer é como se apresenta? Làm sao bạn có thể chi trả cho chi phí chữa trị cho các bệnh nhân |
Ele diz: “Educa o rapaz segundo o caminho que é para ele; mesmo quando envelhecer não se desviará dele.” Ngài phán: “Hãy dạy cho trẻ-thơ con đường nó phải theo; dầu khi nó trở về già, cũng không hề lìa-khỏi đó”. |
A pior parte de envelhecer é a memória. Điều buồn nhất của tuổi già chính là trí nhớ. |
Mas eles estão a encarar uma China que está a envelhecer com uma população acima dos 65 anos a subir mais de 7% este ano, e que vai chegar aos 15% no ano de 2030. Nhưng họ đang đối mặt với một Trung Quốc già hóa với dân số trên 65 tuổi lên tới khoảng 7% trong năm nay và khoảng 15% đến năm 2030. |
Que a sua filha fosse envelhecer sozinha, sem marido, sem filhos. Rồi con gái mình sẽ già đi, đơn độc, không chồng, không con. |
Sim, neste mundo, todos nós nos confrontamos com a perspectiva de envelhecer. Đúng vậy, trong thế gian này tất cả chúng ta rồi cũng phải già. |
Disse ter sonhado que íamos envelhecer juntos. Anh nói là đã mơ thấy chúng ta bên nhau trọn đời. |
Apesar de tudo, envelhecer não é tarefa fácil. Sau tất cả, lão hóa không hề đơn giản. |
Sei que parece idiota, mas precisamos de encontrar uma explicação para estas coisas, por isso, pensei que talvez fosse só porque estava a envelhecer. Tôi biết điều đó có vẻ ngu ngốc nhưng bạn phải tìm cách giải thích những thứ như thế này cho mình và rồi tôi nghĩ có lẽ đó chỉ là vấn đề tuổi tác |
Tinham mente e corpo perfeitos, de modo que não precisavam envelhecer, ficar doentes ou morrer — poderiam ter vivido para sempre. Họ có cơ thể và trí óc hoàn toàn, do đó không phải già đi, bị bệnh hay chết—họ đã có thể sống đời đời. |
Não teremos eternamente a perspectiva de envelhecer e morrer. — Revelação 21:4. Chúng ta sẽ không luôn luôn gặp cảnh già và chết (Khải-huyền 21:4). |
Quando tornamos o mundo um melhor lugar para envelhecer, tornamo-lo um melhor local para sermos de outra origem, para ter uma deficiência, para ser estranho, para ser não-rico, para ser não-branco. Khi chúng ta tạo một thế giới thành nơi tốt hơn để sống, nơi tốt hơn là ở đó bạn có thể đến bất kỳ từ đâu, có khuyết điểm, là người đồng tính, người không giàu, không phải da trắng. |
Vou avisando, as inglesas ficam feias ao envelhecer. Tớ phải nói rõ cho cậu biết là, Phụ nữ Anh không trẻ lâu đâu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envelhecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới envelhecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.