entre autres trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entre autres trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entre autres trong Tiếng pháp.
Từ entre autres trong Tiếng pháp có các nghĩa là đặc biệt là, nhất là, đặc biệt, đáng chú ý, vân vân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entre autres
đặc biệt là(in particular) |
nhất là(notably) |
đặc biệt(notably) |
đáng chú ý(notably) |
vân vân
|
Xem thêm ví dụ
Dans quel but, entre autres, un chrétien donne- t- il des conseils? Lời khuyên theo đấng Christ có vài mục tiêu nào? |
Entre autres épreuves, elle a connu les traitements, les opérations et enfin l’alitement. Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà. |
Entre autres raisons parce qu’ils vivent dans un monde marqué par la haine, la guerre et la souffrance. Một lý do là vì họ đang sống trong một thế giới đầy hận thù, chiến tranh và đau khổ. |
Entre autres symptômes, le nourrisson pleure des heures d’affilée, pendant au moins trois jours par semaine. Triệu chứng là bé khóc dai dẳng nhiều giờ, ít nhất ba ngày một tuần. |
Nous parlerons, entre autres, de l’importance de notre apparence et des moyens de ne pas corrompre notre esprit. Sự quan trọng của diện mạo chúng ta và cách chúng ta tránh để cho tâm trí mình bị đầu độc cũng sẽ được xem xét. |
Entre autres choses, ce Royaume éliminera les causes mêmes du travail des enfants. Ngoài một số việc khác, Nước Trời sẽ loại trừ những tình trạng dẫn đến việc cưỡng bức trẻ em lao động. |
En satisfaisant, entre autres, ses besoins matériels. Một cách là chăm sóc cho vợ về những nhu cầu vật chất. |
Puis nous avons vu l’armée céleste composée d’anges, entre autres des séraphins et des chérubins. Rồi chúng ta thấy đạo quân thiên sứ trên trời, trong đó có sê-ra-phim và chê-ru-bim. |
Qu’arrive- t- il, entre autres choses, durant la présence de Jésus ? Một số diễn biến nào xảy ra trong thời kỳ Chúa Giê-su hiện diện? |
L’étude a présenté, entre autres, les conclusions suivantes : Cuộc nghiên cứu đã đưa ra những điều khám phá này trong số nhiều điều khám phá khác: |
Il a dit entre autres choses : “ Ne nous fais pas entrer en tentation, mais délivre- nous du méchant. Trong đó Chúa Giê-su nói: “Xin đừng để chúng con sa vào chước cám dỗ nhưng cứu chúng con khỏi Kẻ Ác”. |
La vraie religion se caractérise, entre autres, par sa neutralité en temps de guerre. Trung lập trong thời chiến là dấu hiệu của sự thờ phượng thật. |
□ Pour quelles raisons, entre autres, les Témoins de Jéhovah sont- ils joyeux? □ Một số lý do nào khiến Nhân-chứng Giê-hô-va vui mừng? |
Elle respecte ses alliances, entre autres en magnifiant son appel de présidente de la classe des Abeilles. Một trong những cách mà em ấy tuân giữ các giao ước của mình là làm vinh hiển sự kêu gọi của em với tư cách là chủ tịch lớp Beehive. |
14 De quelle façon, entre autres, les vrais chrétiens se différencient- ils des membres des fausses religions ? 14 Một cách mà tín đồ chân chính cho thấy mình khác với những người theo tôn giáo sai lầm là gì? |
L’ouvrage mentionne entre autres Joseph, Hizqiya, Lydie et David. Trong số đó có gương mẫu của ông Giô-sép, Ê-xê-chia, bà Ly-đi và vua Đa-vít. |
Entre autres, cela signifie qu’il est leur représentant s’ils s’attirent des ennuis à l’école. Trong số những điều khác, điều này có nghĩa là em là người đại diện cho họ nếu họ gặp rắc rối ở trường học. |
8 Pour obtenir l’approbation de Dieu, il nous faut entre autres user correctement de notre libre arbitre. 8 Được Đức Chúa Trời chấp nhận bao hàm việc dùng quyền tự do ý chí cách đúng đắn, vì Đức Giê-hô-va không ép buộc ai phụng sự Ngài. |
Entre autres parce que leurs apparitions ont parfois coïncidé avec des événements tragiques. Một lý do là đôi lúc sự xuất hiện của sao chổi trùng với các biến cố bi thảm. |
Il disait, entre autres : « Ce soir, j’ai donné une bénédiction à ma mère ! Một phần email đó viết rằng: “Buổi tối hôm nay em đã ban phước cho mẹ em!. |
Entre autres questions essentielles, ils vous demanderont : Êtes-vous honnête ? Các câu hỏi thiết yếu này sẽ gồm có: Anh/em có lương thiện không? |
Ces dernières vous aideront également à identifier et à résoudre des problèmes d'indexation spécifiques à AMP, entre autres. Hãy sử dụng thông tin này để giúp tìm và khắc phục vấn đề lập chỉ mục liên quan đến AMP và các vấn đề khác. |
13 Se montrer vigilant, c’est entre autres choses tirer profit de la protection spirituelle que Jéhovah nous offre. 13 Một cách để chúng ta tỉnh thức là tận dụng mọi sự bảo vệ mà Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta. |
8 Ces données suggèrent qu’entre autres méthodes d’enseignement fondamentales les Israélites faisaient apprendre par cœur. 8 Điều này gợi ý cho ta hiểu rằng một phương pháp căn bản để dạy dỗ thời đó là cho học thuộc lòng. |
Il nous accorde entre autres la paix, la sécurité et la prospérité spirituelle. Những ân phước này bao gồm sự bình an và tiến bộ về thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entre autres trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới entre autres
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.