entité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entité trong Tiếng pháp.
Từ entité trong Tiếng pháp có nghĩa là thực thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entité
thực thểnoun (chose (ou être) qui existe par elle-même) C'est une entité anthropomorphique avec des capacités de combat. Nó là một thực thể hình người được chế tạo có khả năng chiến đấu. |
Xem thêm ví dụ
11 Selon les Écritures, un collège d’anciens est donc une entité qui représente plus que la somme de ses membres. 11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại. |
Les expressions “ peuples nombreux ” et “ nations fortes ” ne se rapportent pas à des communautés nationales ou à des entités politiques. Cụm từ “nhiều dân” và “các nước mạnh” không ám chỉ những nhóm quốc gia hoặc tổ chức chính trị. |
Une liste de types MIME, séparés par un point-virgule. Ceci peut être utilisé afin de limiter l' utilisation de cette entité aux fichiers dont le type MIME correspond. Utilisez le bouton d' assistance situé à droite pour obtenir une liste des types de fichiers existants, vous permettant de faire votre choix. Le remplissage des masques de fichiers sera également effectué Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
Montrant que Dieu et le Christ sont deux entités séparées et qui ne sont pas égales, Clément dit: Clement cho thấy rõ Đức Chúa Trời và đấng Christ là hai nhân vật khác biệt và không ngang hàng nhau, khi ông nói: |
Ils croyaient qu'un génie était une sorte d'entité divine et magique censée vivre littéralement dans les murs d'un atelier d'artiste, comme Dobby l'elfe de maison, et qui se manifestait pour aider l'artiste dans son œuvre sans être vu et influencer cette œuvre. Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó |
Au milieu des années 1980, il a fondé et dirige encore aujourd'hui l'Institut antarctique du Canada, une entité à but non lucratif basée à Edmonton, en Alberta. Vào khoảng những năm thập niên 80, ông sáng lập và đến nay vẫn đang điều hành Antarctic Institute of Canada, một tổ chức phi lợi nhuận toạ lạc tại Edmonton, Alberta. |
Finalement, pensez au nouveau pouvoir comme étant plus qu'une simple entité qui équilibre les choses, qui fait que nous avons une expérience de consommation légèrement meilleure. thực thể đo lường cho ta trải nghiệm tiêu dùng tốt hơn 1 chút. |
Les entités commerciales qui vendent des produits ou services à Taïwan doivent fournir une facture GUI (Government Uniform Invoice) à l'acheteur lors du paiement. Cette obligation repose sur la section intitulée Time Limit for Issuing Sales Documentary Evidence de la Value-added and Non-value-added Business Tax Act (loi taïwanaise sur la taxe sur la valeur ajoutée et les activités sans valeur ajoutée). Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan. |
Tout comme avec les éditeurs de musique individuels, YouTube a conclu des accords de licence avec ces entités et partage avec elles les revenus générés par les vidéos qu'elles ont revendiquées. Giống như với từng nhà xuất bản âm nhạc, YouTube cũng có thỏa thuận cấp phép với các đơn vị này và chia sẻ doanh thu với họ từ những video mà họ xác nhận quyền sở hữu. |
La réponse est, nous leur apprenons à lire dans les cours d'alphabétisation de l'OTAN en partenariat avec des entités du secteur privé, en partenariat avec des organismes de développement. Đáp án là, chúng tôi đang dạy họ học đọc và viết theo những khóa học do NATA tổ chức cộng tác cùng các đối tượng khu vực kinh tế tư nhân, cộng tác cùng các cơ quan phát triển. |
L'étape suivante présente des entités qui sont beaucoup plus fragiles, beaucoup plus vulnérables, mais ils sont aussi beaucoup plus créatifs et bien plus capables de générer une plus grande complexité. Giai đoạn tiếp theo xuất hiện các thực thể và trở nên dễ vỡ hơn, vói mức độ tổn thương đáng kể, nhưng chúng cũng có nhiều sự sáng tạo hơn và có khả năng phát sinh ra sự phức tạp nhiều hơn nữa. |
Vous êtes une organisation à but non lucratif si vous êtes une organisation non gouvernementale (ONG) ou une association caritative basée en Inde et régie par les lois de ce pays, ou une entité autorisée par l'ONG à diffuser des annonces électorales en son nom (par exemple, une agence publicitaire). Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo). |
Un logo est un ensemble d’éléments graphiques qui caractérise, de manière spécifique, une marque ou une entité. Một logo được thiết kế dưới dạng một tên, biểu tượng hay nhãn hiệu nhằm giúp dễ nhận ra tổ chức nào đó. |
D'une certaine manière, c'est exactement comme ça que les paquets circulent sur Internet, avec parfois jusqu'à 25 ou 30 sauts, avec les entités intermédiaires qui font circuler les données sans avoir d'obligation particulière, contractuelle ou légale, avec l'expéditeur initial, ou le destinataire. Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận. |
Toutefois, quand des frères sont frappés par une catastrophe, il demande à une ou plusieurs entités juridiques de faire le nécessaire pour qu’ils soient secourus et pour que les maisons et les Salles du Royaume endommagées soient réparées ou reconstruites. (Công-vụ 6:1-6) Tuy nhiên, khi anh em đồng đạo bị ảnh hưởng bởi thiên tai, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nhờ một hay vài thực thể pháp lý đưa ra biện pháp cứu trợ và sửa sang hoặc xây lại những căn nhà và Phòng Nước Trời bị hư hại. |
Et il s'avère que 75 pour cent des nouvelles entités moléculaires prioritaires sont en fait financées par les ennuyeux laboratoires des secteurs publiques kafkian. Và có đến 75% các thực thể phân tử mới với thứ tự ưu tiên đang được tài trợ ở mỏ khoan, các phòng thí nghiệm của chính phủ ở Kafkian. |
Chaque association entre un annonceur Campaign Manager et une propriété Analytics 360 est répertoriée en tant qu'entité distincte, et vous pouvez gérer chaque association séparément. Mỗi liên kết giữa một Nhà quảng cáo Campaign Manager và một thuộc tính Analytics 360 là một mục riêng biệt trong danh sách và bạn có thể quản lý riêng từng liên kết. |
Une entité vivante Một thực thể sống |
En octobre, une partie de l'armée de Meade fut détachée pour rejoindre le théâtre occidental ; Lee estima qu'il y avait là une nouvelle occasion de vaincre les entités séparées de l'armée de l'Union et de menacer Washington, afin que de nouveaux renforts ne puissent plus être détachés à l'ouest. Trong tháng 10, một phần lực lượng của Meade bị tách ra và đưa đến mặt trận miền Tây; và Lee nhận thấy đây là cơ hội để lần lượt đánh bại đối phương để rồi uy hiếp Washington khiến miền Bắc không thể phái thêm quân đến miền Tây nữa. |
C’est de cette façon que l’immense entité apostate qui porte le nom de chrétienté sera anéantie comme les Édomites du mont Séir. Toàn-thể hệ-thống bội-đạo lớn của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ sẽ bị chà nát như các người Ê-đôm xưa từ vùng núi Sê-i-rơ! |
Malgré cela, le Yorkshire est toujours considéré comme une entité culturelle et géographique unique. Trong suốt những thay đổi này, Yorkshire đã tiếp tục được công nhận như là một vùng lãnh thổ địa lý và văn hóa . |
La religion n'a pas été séparée du reste de la vie, et en particulier, ce qui est crucial de comprendre à propos de ce monde : le travail que la science fait pour nous est fait par ce que Rattray appellera la religion : s'ils veulent une explication, savoir pourquoi les récoltes sont mauvaises, savoir pourquoi il pleut ou ne pleut pas, s'ils ont besoin de pluie, s'ils veulent savoir pourquoi leur grand-père est mort, ils vont se rapprocher des mêmes entités, du même langage, parler aux mêmes dieux de tout cela. Tôn giáo không được tách rời khỏi bất cứ khía cạnh nào khác của cuộc sống, và đặc biệt là, điều quan trọng để hiểu rõ về thế giới này chính là một thế giới mà công việc mà khoa học làm cho chúng ta được thực hiện bởi điều đại úy Rattray định gọi là tôn giáo, vì nếu họ muốn một sự giải thích cho tất cả mọi chuyện, nếu họ muốn biết tại sao vụ mùa lại thất bại, nếu họ muốn biết tại sao trời lại mưa, hay không mưa, nếu họ cần mưa, nếu họ muốn biết tại sao ông của họ ra đi, họ định kêu gọi những điều tương tự nhau, có cùng ngôn ngữ, bàn về cùng một vị thần. |
De même, nous utilisons la force pour indiquer pas seulement la force physique, comme dans "Rose a forcé la porte pour l'ouvrir", mais aussi comme force interpersonnelle, comme dans "Rose a forcé Sadie à partir", pas nécessairement en la brusquant, mais en la menaçant, ou "Rose s'est forcée à partir", comme s'il y avait deux entités en guerre dans la tête de Rose. Trong khi đó, chúng ta dùng lực để chỉ lực vật lý trong câu, ''Nàng Rose buộc cái cửa phải mở ra (Rose đạp bay cửa) và cả lực giữa cá nhân với nhau, như trong câu, "Rose buộc Sadie phải đi" -- không cần thiết phải bằng bạo lực, mà đe dọa -- hoặc ''Rose buộc mình phải đi," như thể trong tâm trí Rose có 2 thực thể, đang tham chiến. |
Si les deux comptes sont associés à la même entité juridique, vous devrez effectuer une demande de déclaration de rapprochement pour le compte dans lequel le virement a été effectué. Nếu cả hai tài khoản đều được đăng ký cho cùng một pháp nhân hợp pháp, bạn cần phải yêu cầu chứng thư giải trình cho tài khoản đã được chuyển khoản đến. |
Entre le ve siècle, et le viiie siècle, les communautés de langue celtique de ces régions atlantiques ont émergé comme une entité raisonnablement cohérente culturellement. Giữa thế kỷ thứ năm và thứ tám CN cộng đồng nói tiếng Celt của khu vực Đại Tây Dương đã nổi lên như một thực thể văn hóa gắn kết hợp lý. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới entité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.