ensalada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ensalada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensalada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ensalada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rau sống, xà lách, Xa lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ensalada

rau sống

noun

xà lách

noun

Como no les quedaba ensalada de patatas, traje ensalada de col.
Họ hết xà lách khoai tây nên tôi mua xà lách trộn.

Xa lát

noun (plato frío con hortalizas mezcladas, cortadas en trozos y aderezadas, fundamentalmente con sal, jugo de limón, aceite de oliva, y vinagre)

De aliño de ensalada.
Không, xốt xa-lát cơ.

Xem thêm ví dụ

Se llama ensalada.
Đó gọi là sa lát
¿Has hecho la ensalada?
Con đã chuẩn bị -lách chưa?
Así que una ensalada liviana un salmón sin grasa y una copa de vino blanco.
Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.
Por un sándwich de ensalada de huevo y creo que podemos ganar el Jam.
và mình nghĩ nên tham gia The World Jam và lấy lại nhà của chúng ta
De aliño de ensalada.
Không, xốt xa-lát cơ.
Voy a darme un baño, pero él hizo un poco de ensalada de repollo de col con mango por si tienes hambre.
Em sẽ đi ngâm mình, mà cậu ấy đã làm gà xà lách xoài nếu anh thích.
Había sándwiches de ensalada de atún y de ensalada de huevo y de ensalada de salmón.
Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi.
2 Ensalada de fideos de celofán con cerdo picado y camarones.
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo
Una comida tailandesa típica consiste de varios platos. Por ejemplo: sopa, ensalada, algún tipo de salteado, curry y salsas para mojar.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
Cada vez que nos sentamos a disfrutar de un guiso o una ensalada, la nariz nos advierte sin dilación si lleva ajo.
Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.
–¿Cenaremos arroz salvaje y ensalada?
“Chúng ta sẽ ăn gạo và salad hả?”
¿Sabes quién inventó la ensalada?
Cậu biết ai nghĩ ra salad không?
Ensalada.
Trứng trộn Salad.
Darle pepinillos es como darme ensalada.
Cho cô ấy ăn dưa chua cũng như cho tớ ăn salad vậy.
Quiere un... un poco de ensalada?
Các vị muốn ăn -lách không?
Hice que Contabilidad aprobara el sitio nuevo de ensaladas.
Tôi đã thanh toán, nơi đó có món salad rất hấp dẫn.
Ahora bien, puede parecer difícil, pero McDonald's no tenían ensaladas hasta que los usuarios la pidieron.
Hiện tại có vẻ khó khăn, nhưng McDonald's đã không có món salad cho đến khi khách hàng của họ yêu cầu.
No quiero ensalada.
Tôi không muốn bất cứ -lách trộn nào cho ngày mai!
Debería haber comido más ensaladas.
Ta nên ăn nhiều rau củ hơn.
Hoy, una misionera ha preparado su especialidad: un apetitoso plato de pollo frito y papas fritas acompañado de una ensalada de tomates.
Hôm nay một giáo sĩ đã làm gà rán và khoai tây ngon tuyệt, ăn kèm với món sở trường của chị là rau trộn cà chua!
En Zimbabue, a esta fruta se le llama 'gaka' o 'gakachika' y es principalmente usada como sola, en ensaladas y raramente para decorar.
Ở bắc Zimbabwe, nó có tên gaka hay gakachika, và thường được dùng để ăn tươi hay làm salad.
El típico tomate rojo sirve para ensaladas, sopas y salsas.
Loại màu đỏ thường rất hợp với các món rau trộn, canh và nước xốt.
Cumplir la condena haciendo ensalada de patatas...
Tôi không phải phí thời gian là món khoai tây salad.
Mesero: Tenemos registro erróneo a la brasa, rociado con el dato corrompido más fino, brioche binario, emparedados RAM, buñuelos Conficker, y una ensalada script con o sin aderezo polimórfico, y un kebab de código asado.
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensalada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.