ensalada de frutas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ensalada de frutas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensalada de frutas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ensalada de frutas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là macedonia, món nộm hoa quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ensalada de frutas

macedonia

(macedonia)

món nộm hoa quả

(fruit salad)

Xem thêm ví dụ

"... ensalada de fruta especial ".
"... xà lách trái cây với mứt gừng "
Soy una entera ensalada de frutas.
Tao là trái dừa này.
Hermano, ¿me pasarías la ensalada de frutas?
Đưa chị món xa-lát trái cây với.
Es un árbol de ensalada de frutas en miniatura.
Đây là một cây mọc rau củ tí hon.
Más tarde, disfrutaron todos juntos de un almuerzo cubano que consistía en pernil asado, arroz con frijoles, ensalada, yuca con mojo (salsa preparada con ajo y aceite de oliva) y fruta fresca.
Sau đó, họ cùng nhau thưởng thức một bữa ăn heo quay Cuba, cơm và đậu, rau trộn, ngọc giá với mojo (nước xốt tỏi và dầu ôliu) và trái cây tươi.
“Fue el condimento predilecto en tiempos de Isabel I y los demás monarcas de la dinastía Tudor. Sazonaba las piezas de caza, las carnes asadas y las ensaladas de fruta, salpicaba los postres y constituía por sí sola una dulce tentación”, afirma Judyth McLeod en su libro Lavender, Sweet Lavender (Lavanda, dulce lavanda).
Theo sách Lavender, Sweet Lavender, tác giả Judyth McLeod viết: “Oải hương thảo là hương vị khoái khẩu của người Anh vào thời hoàng tộc Tudor và Elizabeth, nó được dùng làm gia vị để ăn với thịt săn, thịt nướng, trái cây trộn hoặc rắc lên trên những món ăn ngọt, và được dùng nguyên chất để làm kẹo mứt”.
La mayoría de las madres cocinaban como la mía -- un trozo de carne asada, una ensalada hecha rápidamente con salsa embotellada, sopa enlatada, macedonia de frutas enlatada.
Hầu hết các bà mẹ nấu hệt như mẹ tôi -- một miếng thịt nướng, một phần xà lách làm vội với nước xốt đóng chai, xúp đóng hộp, xà lách trái cây đóng hộp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensalada de frutas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.