enriquecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enriquecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enriquecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enriquecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cải thiện, cải tiến, chữa, sửa chữa, sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enriquecer
cải thiện(meliorate) |
cải tiến(better) |
chữa
|
sửa chữa
|
sửa
|
Xem thêm ví dụ
El que busquemos la explicación de versículos que no entendemos enriquecerá nuestra lectura personal de la Biblia. Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ. |
Todo esto quitado a los pobres para enriquecer a los ricos. Tất cả những thứ này đánh thuế từ người nghèo để cho hắn ta ngày càng giàu hơn. |
Ofrecemos rebaños... nuestros mejores vinos, aceites para enriquecer su casa. Chúng tôi sẽ cung cấp thực phẩm, những loại rượu ngon nhất của chúng tôi, dầu để làm giàu cho nhà của ông. |
Groves creó un comité consistente en Warren K. Lewis, Eger Murphree y Richard Tolman para investigar esta idea, llegando a la estimación de que una planta de difusión térmica con un coste de 3,5 millones de dólares podría enriquecer 50 kg de uranio por semana hasta obtener un uranio-235 de 0,9 %. Groves lập ra một ủy ban bao gồm Warren K. Lewis, Eger Murphree và Richard Tolman để xem xét ý tưởng, và họ đánh giá rằng một nhà máy khuếch tán nhiệt tốn khoảng 3,5 triệu đô la có thể làm giàu 50 kg urani một tuần đạt tới 0,9% urani-235. |
En líneas generales, la capacidad de separar y enriquecer a los biomarcadores con precisión de nanoescala de forma automatizada, permitirá un mejor entendimiento de enfermedades como el cáncer, con aplicaciones que van desde la preparación de una muestra hasta el diagnóstico, y del monitoreo de la resistencia a drogas hasta la terapéutica. Nói rộng ra, khả năng có thể chia tách và làm giàu chỉ thị sinh học với sự chính xác ở cấp độ nano một cách tự động, mở ra cánh cửa để hiểu hơn về các loại bệnh ví dụ ung thư, với khả năng ứng dụng từ chuẩn bị mẫu đến chẩn đoán, và từ giám sát sự kháng thuốc đến liệu pháp. |
La música, los mensajes y los testimonios pueden usarse para enriquecer las clases de los jóvenes, sus reuniones y sus actividades a lo largo del año. Phần âm nhạc, những sứ điệp và chứng ngôn có thể được sử dụng để làm phong phú các lớp học, buổi họp và sinh hoạt của giới trẻ trong suốt năm. |
Leer estas oraciones y meditar en ellas le ayudará a enriquecer sus propias oraciones. Đọc và suy gẫm về những lời cầu nguyện này sẽ giúp bạn làm cho lời cầu nguyện của bạn có thêm ý nghĩa. |
Si vivimos bien con nosotros mismos, podemos derrotar el odio y enriquecer la vida del prójimo. Nếu chúng ta sống đúng với chính mình, ta có thể đánh bại sự thù ghét và làm giàu thêm cuộc sống của mọi người |
3) Enriquecer nuestra lectura y estudio de la Biblia. (3) Làm cho việc đọc và học hỏi Kinh Thánh cá nhân trở nên phong phú. |
¿Cómo podemos enriquecer nuestra Noche de Adoración en Familia? Làm sao bạn có thể làm cho Buổi thờ phượng của gia đình phong phú hơn? |
Si consiguen alcanzar el hielo marino, donde la hembra puede cazar focas, su leche se enriquecerá y la cría más pequeña seguramente ganará peso y fuerza rapidamente. Nếu cả gia đình tới được vùng băng biển, nơi con gấu cái có thể bắt hải cẩu, nó sẽ đầy sữa trở lại và con gấu thiếu cân hơn sẽ sớm tăng trưởng trở lại. |
* Servicio desinteresado para enriquecer la vida de los demás. * Sự phục vụ vị tha làm phong phú cuộc sống của những người khác. |
Él se enriquecerá mucho con esto. Ông ta sẽ rất giàu có từ vụ này. |
No podemos enriquecer al Altísimo. Chúng ta không thể làm cho Đấng Chí Cao giàu hơn. |
Ya sea que sirvan o no como misioneras de tiempo completo, pueden seguir el ejemplo de grandes mujeres a fin de adquirir esa misma habilidad para enriquecer su matrimonio y la capacidad de criar hijos honrados. Cho dù có phục vụ với tư cách là người truyền giáo toàn thời gian hay không thì các chị em cũng có thể đạt được khả năng tương tự để làm cho hôn nhân của mình được phong phú thêm và có khả năng để nuôi dạy con cái ngoan ngoãn bằng cách noi theo gương của những người phụ nữ tuyệt vời. |
Ahora vamos a enriquecer enormemente las perspectivas. Bây giờ chúng ta sẽ làm phong phú thêm những quan điểm rất nhiều. |
Además, encabezamientos secundarios como “comunicación”, “consideración” y “fidelidad” dirigen a información que puede enriquecer el matrimonio. Ngoài ra, các tiểu tiết mục như “liên lạc ý tưởng” (“communication”), “sự mật thiết trong” (“closeness in” [“intimité”]) và “hòa thuận” (“peace” [“paix”]) dẫn đến những tài liệu có thể giúp hôn nhân trở nên phong phú hơn. |
Prefería trabajar tranquilamente en su laboratorio, sin dejar de enriquecer su ciencia con descubrimientos útiles. Ông thích làm việc thầm lặng trong phòng thí nghiệm hơn nhiều và ông thường xuyên làm phong phú thêm khoa học của ông bởi những phát kiến có ích. |
El hábito de dejar de lado su dispositivo móvil por un rato enriquecerá y ampliará su visión de la vida, ya que la vida no está confinada a una pantalla de 10 cm. Thói quen bỏ qua một bên thiết bị di động của các anh chị em trong một thời gian sẽ làm phong phú và mở rộng tầm nhìn của các anh chị em về cuộc sống, vì cuộc sống không giới hạn trong một màn hình bốn in sơ (10 centimét). |
O serán capaces de enriquecer su vida priorizándola y prestándole atención. Hoặc là bạn sẽ làm phong phú cuộc sống bằng cách ưu tiên cho trò chơi và chú ý đến điều đó. |
Sin embargo, tan solo uno o dos amigos fieles y afectuosos pueden enriquecer mucho la vida. Tuy nhiên, có được chỉ một hoặc hai người bạn bè thật tình và nồng hậu thì đời sống khác hẳn. |
(Santiago 4:17.) Si acepta esta responsabilidad, enriquecerá su vida y sentirá un gozo que no puede llegar a tenerse de ninguna otra manera. Nếu chấp nhận trách nhiệm ấy, người sẽ thấy rằng đời sống của mình sẽ thêm phần phong phú, sẽ có niềm vui mà không một đường lối nào khác có thể đem lại được. |
¿Verdad que esas conmovedoras palabras del libro de los Salmos pueden enriquecer nuestras oraciones? Chẳng phải bạn đồng ý rằng những lời cảm động như thế từ các bài Thi-thiên có thể tác động và làm lời cầu nguyện của bạn thêm phong phú sao? |
El que captemos el sentido de éstos puede enriquecer el significado de esas provisiones para nosotros. Hiểu biết thấu đáo những điều này có thể giúp chúng ta biết nhiều hơn về ý nghĩa của các sự cung cấp ấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enriquecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enriquecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.