enredado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enredado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enredado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enredado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rối, rắc rối, phức tạp, rối rắm, 複雜. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enredado

rối

(tangled)

rắc rối

(complicated)

phức tạp

(complicated)

rối rắm

(involved)

複雜

(complicated)

Xem thêm ví dụ

¿Quién podría escribir algo tan enredado, complejo y necio?
Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế?
Entre otras cosas, tenemos que dejar de arrasarlas con buques portacontenedores cuando están en sus áreas de alimentación, o alejarlas de las redes de pesca en las que quedan enredadas mientras flotan en el océano.
Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-ten-nơ cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển.
No me gusta discutir con Einstein pero si eso que es lo más valioso de nuestras vidas y de nuestros negocios realmente no se puede contar ni evaluar, ¿nos vamos a pasar nuestras vidas enredados en medir lo mundano?
Tôi ghét cãi với Einstein, nhưng nếu đó là thứ giá trị nhất trong cuộc sống và kinh doanh của chúng ta thật sự không thể đếm hay ước định, chẳng phải chúng ta bỏ thời gian sống ra chỉ để xa lầy trong việc đo những thứ thông thường?
En el otro, estaba enredada en vidas precarias, trágicamente lastimadas por la violencia, el abuso de drogas y el aislamiento.
Trong thế giới kia, tôi vướng mắc trong những mảnh đời bấp bênh, bị tổn thương bi thảm vì bạo lực, nghiện ngập và cô quạnh.
¿Estás enredado ahí arriba?
Mày đang thấy sợ à?
Aquí, entre el plancton, la red alimentaria es tan enredada y compleja que incluso los científicos no saben quién come a quién.
Ở đây, trong số các sinh vật phù du, Mạng lưới thực phẩm thật là rối rắm và phức tạp, Các nhà khoa học thậm chí không biết được đứa nào làm thịt đứa nào.
Ahora bien, imaginemos a alguien enredada como yo tratando de construir una casa.
Hãy tưởng tượng ai đó lạ lùng như tôi đang cố xây dựng một ngôi nhà.
Entonces tuve que afrontar la amedrentadora experiencia de cruzar a pie en medio de un montón de cables eléctricos y telefónicos enredados, hasta llegar a las casas abandonadas que había al otro lado de la tierra de nadie.
Rồi tôi phải đối phó với thử thách khủng khiếp là phải băng qua một nơi có hàng đống dây điện thoại và dây điện nằm ngổn ngang đến một khu nhà bỏ hoang ở bên kia vùng phi quân sự.
El bosque aluvial no es solo vasto, es impenetrable, y esta nueva especie de delfín podría estar donde fuera en 390.000 Km cuadrados de copas enredadas.
Rừng ngập nước chẳng những rộng, mà còn không thể xuyên thủng. Loài cá heo mới này ở tận đâu đâu trong 400.000km 2 rừng cây rối bời này.
¿O sea que no tenía que haberme enredado con ellos?
Ý anh là em không cần phải tiến tới với mấy gã đó sao?
Ambos me veían enredada con un hombre casado, y no consideraron necesario decirme nada al respecto.
Các người thấy tôi cặp với 1 người đã có gia đình mà chẳng nói dù chỉ 1 lời.
¿Por qué estamos tan enredados con algo que los seres humanos hicieron exitosamente durante milenios, desde mucho antes de que aparecieran los foros sobre crianza o los estudios de los expertos?
Sao chúng ta vẫn ngây ngô như đứa trẻ lên năm lên ba trên những vấn đề nhân loại đã thành công hàng thiên niên kỷ, từ lâu rồi, trước khi có ban phụ huynh và những trao đổi ý kiến nghiên cứu?
Así como un espagueti toca a muchos otros en el plato, una neurona toca a muchas otras mediante sus ramas enredadas.
Như một sợi mì Ý gắn kết với những sợi khác trên dĩa một nơ ron tiếp xúc với nhiều nơ ron khác thông qua những nhánh mắc nối nhau
Están superpuestas, entrelazadas, enredadas.
Chúng xếp tầng, xen kẽ, dính kết với nhau.
¿Lo he enredado?
Anh có làm rối tóc em không?
Antes del fin de aquella atroz lucha por la dominación mundial y los mercados comerciales del mundo, 29 naciones e imperios se habían enredado en aquel conflicto inimaginable.
Trong cuộc tranh dành hung-bạo về quyền bá chủ thế-giới và về các thị-trường thế-giới đó, cả thảy có đến 29 quốc-gia và đế-quốc tham dự vào một cuộc chiến khốc-liệt không thể tưởng được.
Siguiendo la tradición de las películas animadas de la década de 1990, Enredados es un cuento de hadas musical levemente basado en la historia de Rapunzel.
Theo truyền thống của các phim hoạt hình từ thập niên 1990, Nàng công chúa tóc mây là một bộ phim nhạc kịch về truyện cổ tích dựa trên câu chuyện về nàng Rapunzel.
Dentro del criptocromo, unos electrones están enredados cuánticamente.
Trong cryptochrome, có một cặp electron có sự tương đồng lượng tử.
Enredado y sobrecargado, si no puede liberarse, el joven morirá de hambre.
Rối lông và mang nặng các hạt, không được tự do, con chim non sẽ bị đói.
La situación de la historia era un poco enredada.
Các thiết lập của câu chuyện là một mớ hỗn độn.
No fue el final de esta pista enredada.
Có là kết thúc của mối rối này.
¿Por qué se han enredado algunos en la búsqueda de cosas materiales, y por qué no es sabio esto?
Làm thế nào một người có thể bị vướng vào cạm bẫy đeo đuổi của cải vật chất, và tại sao điều này không khôn ngoan?
Tenemos una colección de hermosos, gorditos, felices y saludables glóbulos rojos, pero están todos enredados en una red de fibras.
Chúng ta có một tập hợp các tế bào hồng cầu khoẻ mạnh, vui vẻ, béo tốt và đẹp, nhưng tất cả chúng rối nhùi trong mạng lưới sợi.
Y quizá también, hay una lección acerca de cómo lidiar con nuestro enredado, fragmentante y peligroso mundo del siglo 21.
Và có lẽ cũng là một bài học về cách ta đối đầu với thất bại, dang dở và xã hội đầy hiểm nguy của thế kỷ 21.
Oh, estás enredado, ¿eh?
Ồ, mày đang thấy sợ à?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enredado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.