énoncé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ énoncé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ énoncé trong Tiếng pháp.
Từ énoncé trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời, lời phát biểu, sự phát biểu, văn bản phát biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ énoncé
lờinoun (ngôn ngữ học) lời) Mais quelqu'un énonça une vérité éminemment précieuse. Nhưng có một người cho lời khuyên quý giá hơn bất cứ ai khác. |
lời phát biểuverb (Les élèves pourraient parler des points de doctrine énoncés dans ce qu’ils ont lu.) (Học viên có thể muốn thảo luận về một vài lời phát biểu về giáo lý từ điều họ đã đọc. |
sự phát biểuverb |
văn bản phát biểuverb |
Xem thêm ví dụ
Les personnes qui ne croient ou n’aspirent pas à l’exaltation et qui sont totalement convaincues des voies du monde considèrent que cette déclaration sur la famille n’est qu’un énoncé de règles qui doit être changé. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Nous avons besoin de dévotion et d’adhésion aux principes divins énoncés. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. |
« Ayant accepté cette vérité, je trouve qu’il est facile d’accepter toutes les autres vérités qu’il a énoncées et proclamées pendant sa mission... dans le monde. “Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian. |
Énoncer le point de doctrine : Écrivez « Le plan de notre Père céleste est un plan de bonheur » sur une feuille de papier. Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy. |
6 Certains des faits que la Bible énonce n’ont été découverts et confirmés par la science que récemment. 6 Về những sự kiện đã được ghi trong Kinh Thánh, có một số vấn đề chỉ được khoa học biết đến và xác nhận trong khoảng thời gian gần đây. |
En matière de jugement, comment Jéhovah applique- t- il le principe énoncé en Galates 6:4? Trong việc phán xét, Đức Giê-hô-va áp dụng nguyên tắc được giải thích nơi Ga-la-ti 6:4 như thế nào? |
Assurez-vous de ne pas enfreindre le Règlement relatif aux logiciels indésirables et de suivre les consignes énoncées ici. Đảm bảo rằng bạn không vi phạm Chính sách về phần mềm không mong muốn và tuân thủ nguyên tắc được nêu ở đây. |
* Chercher les principes et les points de doctrine énoncés dans le(s) discours. * Tìm kiếm các nguyên tắc và các giáo lý trong (các) bài nói chuyện. |
15 Paul énonce à présent une raison impérieuse de ne pas se venger : la modestie. 15 Phao-lô nêu ra một lý do quan trọng khác cho thấy tại sao chúng ta không nên trả đũa: Không trả đũa là cách thể hiện lòng khiêm nhường. |
L’exposé classique d’Alma sur la foi, qui se trouve au chapitre trente-deux d’Alma dans le Livre de Mormon, énonce une série de choix qui garantissent le développement et la préservation de notre foi. Cuộc thảo luận cổ điển của An Ma về đức tin đã được ghi trong sách An Ma chương 32 của Sách Mặc Môn là một loạt những điều lựa chọn để bảo đảm cho sự phát triển và gìn giữ đức tin của chúng ta. |
o Rencontre un membre de ton épiscopat au moins une fois par an pour discuter de tes réussites dans le programme Mon progrès personnel, de tes efforts pour respecter les principes énoncés dans Jeunes, soyez forts et de toute autre question que tu peux avoir. o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có. |
Les annonces relatives aux services pour mobile sont autorisées dans la limite des conditions énoncées ci-après. Chúng tôi cho phép quảng cáo cho các dịch vụ nội dung dành cho thiết bị di động chỉ trong các điều kiện được ghi chú ở đây. |
« ‘Pour qu’on la connaisse, la vérité doit être énoncée, et le Saint-Esprit peut d’autant mieux témoigner à l’âme des hommes que l’œuvre est vraie lorsque la vérité est exprimée le plus clairement et le plus complètement possible » (voir New Witnesses for God, 3 vol., 1909, 2:vii, cité dans James E. “Để được mọi người biết, lẽ thật cần phải được phát biểu và lời phát biểu đó càng rõ ràng và trọn vẹn thì Đức Thánh Linh càng có cơ hội tốt hơn để làm chứng với tâm hồn con người rằng công việc này là chân chính” (New Witnesses for God, 3 quyển [1909], 2:vii, được trích dẫn trong James E. |
CE FUT sûrement quelque chose que d’entendre Jésus énoncer une de ses plus passionnantes prophéties, là, sur le mont des Oliviers, une colline qui dominait le temple de Jérusalem. Hẳn chúng ta vô cùng hào hứng nếu ngồi trên núi Ô-liu, nhìn xuống đền thờ Giê-ru-sa-lem và nghe Chúa Giê-su nói một trong những lời tiên tri đáng chú ý nhất. |
Cette mise à jour permettra d'énoncer de façon plus explicite l'interdiction de sites Web laissant entendre ou insinuant faussement qu'ils sont affiliés à l'État. Chính sách này đang được cập nhật rõ ràng hơn rằng những trang web ngụ ý sai về liên kết chính phủ sẽ không được cho phép. |
(1 Corinthiens 15:58.) Néanmoins, nous devons trouver l’équilibre entre ce conseil et le principe énoncé en Ecclésiaste 9:4 : “ Chien vivant est en meilleure situation que lion mort. (1 Cô-rinh-tô 15:58) Tuy nhiên, lời khuyên này phải dung hòa với nguyên tắc nơi Truyền-đạo 9:4: “Con chó sống hơn là sư-tử chết”. |
Que la règle soit présentée sous une forme positive ou négative, ou de quelque autre manière, il est remarquable que des gens issus de milieux divers, ayant vécu à des époques et à des endroits différents, aient attaché une telle importance à l’idée énoncée dans la Règle d’or. Dù quy tắc này được phát biểu dưới dạng tích cực, thụ động hay bất cứ hình thức nào chăng nữa, điều quan trọng là những người sống vào những thời và những nơi khác nhau, với quá trình văn hóa riêng biệt, đều tin nơi ý tưởng của Luật Vàng. |
Lorsque vous utilisez "Sélectionner pour prononcer", chaque mot énoncé est mis en surbrillance. Nếu bạn đang dùng tính năng Chọn để nói, thì mỗi từ sẽ được đánh dấu khi thiết bị đọc đến từ đó. |
23 Il continua d’énoncer son poème : 23 Ông nói tiếp bài thơ như sau: |
(Les élèves peuvent énoncer plusieurs principes, mais assurez-vous qu’ils montrent qu’ils ont compris que le Seigneur ne peut considérer le péché avec la moindre indulgence.) (Học sinh có thể nêu ra một vài nguyên tắc, nhưng hãy chắc chắn rằng họ cho thấy sự hiểu biết rằng Chúa chẳng nhìn tội lỗi với một mảy may chấp nhận). |
Les nations ne pouvaient pas prouver que leurs dieux existaient avant Jéhovah ou qu’ils pouvaient énoncer des prophéties. Các nước không thể nào chứng minh rằng thần thánh của họ hiện hữu trước Đức Giê-hô-va hay chúng có thể nói tiên tri. |
Énoncer le point de doctrine (voir une image) : Montrez aux enfants une image de Jésus-Christ instituant la Sainte-Cène. Nhận biết giáo lý (xem một tấm hình): Cho các em thấy một tấm hình của Chúa Giê Su Ky Tô đang tiến hành Tiệc Thánh. |
Peu après l’énoncé de la décision de ce juge, un groupe LGBT local annonce qu’il aidera tout couple homosexuel engagé dans une union civile à recevoir un certificat de mariage. Ngay sau phán quyết, một nhóm quyền LGBT địa phương tuyên bố rằng họ sẽ giúp bất kỳ cặp vợ chồng nào tham gia vào một kết hợp dân sự để nhận được giấy chứng nhận kết hôn. |
Énoncer le point de doctrine (leçon de chose) : Avant la Primaire, construisez un édifice avec un jeu de construction et recouvrez-le pour que les enfants ne puissent pas le voir. Nhận biết giáo lý (thấy một bài học với đồ vật): Trước khi đến Hội Thiếu Nhi, hãy làm một cấu trúc với những khối gỗ nhỏ và che lại để các em không thể thấy nó. |
Ces principes énoncés sont souvent précédés d’expressions telles que « ainsi nous voyons », « c’est pourquoi » ou « voici », qui montrent que l’auteur est peut-être en train de résumer son message ou de tirer des conclusions. Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “vì thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ énoncé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới énoncé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.