ennuyé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ennuyé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ennuyé trong Tiếng pháp.
Từ ennuyé trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồn phiền, phiền muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ennuyé
buồn phiềnadjective |
phiền muộnadjective |
Xem thêm ví dụ
Ce qu’il faut fuir totalement, ce dont il faut s’abstenir, c’est d’avoir des conversations creuses, de traîner en bandes, de s’intéresser anormalement au sexe, de rester désœuvré et de s’ennuyer, et de se plaindre d’être incompris par ses parents. Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình. |
Vous allez vous ennuyer mortellement. Cô sẽ chán đến chết mất. |
Si nous avons un problème d’ordre spirituel, nous pourrions hésiter à parler par crainte d’ennuyer les autres avec nos soucis. Nếu chúng ta gặp khó khăn về một vấn đề thiêng liêng, chúng ta có thể cảm thấy ngần ngại không muốn làm phiền người khác. |
Vous devez vous ennuyer ici. Anh hẳn là buồn chán lắm khi ở trong này. |
Vous devez vous ennuyer avec moi. Chắc nhìn thấy anh hoài em cũng chán lắm rồi. |
Écoute, je sais que tu es ennuyé. Ồ, nghe này, bác biết là cháu không vui. |
Je n’ai pas souvenir de m’être ennuyée. Tôi không nhớ là mình đã từng cảm thấy nhàm chán. |
Comment peut- il s'ennuyer? Sao mà nó cảm thấy chán được cơ chứ? |
Je vous suggère de ne plus ennuyer la demoiselle... et de retourner à votre table. Tôi đề nghị anh đừng có quấy rầy cô ấy nữa... và quay lại bàn của mình. |
Mon émission vous a déjà ennuyés? Tôi đã bao giờ có buổi diễn buồn tẻ? |
Évidemment, il finirait par s'ennuyer. Tất nhiên, anh ấy sẽ cảm thấy rất chán nản. |
En fait, tout le monde a fini par s'ennuyer fortement, car ce débat a duré trois semaines. Tất cả mọi người thực sự đã chán ngấy vì cuộc tranh cãi đã kéo dài ba tuần |
Mais je ne devrais pas avoir à ennuyer ma femme avec ce genre de futilités. Nhưng đáng nhẽ tôi không nền phiền vợ tôi với chuyện tầm phào đó. |
Vous devez vous ennuyer au Bureau. Chắc chẳng có gì để làm ở Bureau nhỉ |
Et j'ai remarqué que beaucoup d'entre eux semblaient s'ennuyer. Và tôi thấy nhiều học sinh có vẻ chán. |
Je ne veux ennuyer personne avec mes problèmes. Tôi không muốn làm ai nản vì rắc rối của mình. |
Je pense que vous allez vous ennuyer à Washington. Ừ, tôi nghĩ cô sẽ chán khi tới D.C. |
J’étais loin de m’ennuyer... Lúc đó thật bận rộn! |
Je ne veux pas vous ennuyer. Tôi không muốn làm cô chán. |
Je suis ennuyé de cela. Em phát ngấy vụ này rồi. |
Nous remarquons, en regardant tous ces gens ouvrir des boîtes, que quand les gens arrivent à 13 tartes sur 15 leur perception bascule, ils commencent à s'ennuyer un peu. Ta nhận thấy rằng, khi nhìn vào những người chơi mở hộp, rằng khi người chơi kiếm được hoảng 13 trên 15 cái bánh, nhận thức của họ bắt đầu thay đổi, họ bắt đầu cảm thấy chán, bực mình. |
Vous devez vous ennuyer cruellement ici. Ở đây chắc anh phải buồn dữ dội. |
Mais il est allé se sentir trop ennuyé. Tuy nhiên, ông đã cảm thấy quá khó chịu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ennuyé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ennuyé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.