englobar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ englobar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ englobar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ englobar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bao gồm, gồm có, bao hàm, gồm, chứa đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ englobar
bao gồm(to comprise) |
gồm có(to include) |
bao hàm(to include) |
gồm(comprise) |
chứa đựng
|
Xem thêm ví dụ
Para simplificar, usamos la frase "Google colaborará con usted a través del TCF v. 2.0" en este artículo para englobar diferentes aspectos de la interoperabilidad mediante el TCF v. 2.0, entre los que se incluyen: Để đơn giản, bên dưới chúng tôi sử dụng cụm từ "Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0" để bao gồm một số khía cạnh về khả năng tương tác thông qua TCF phiên bản 2.0, bao gồm nhưng không giới hạn ở: |
El nombre fue inicialmente popularizado por Via Rail para englobar a las frecuentes relaciones ferroviarias servidas en el corredor entre la Ciudad de Quebec y Windsor que en el contexto ferroviario se denomina the Corridor (en inglés, el Corredor). Tên lần đầu tiên được phổ biến rộng rãi bởi tuyến Via Rail, chuyên chở hành khách bằng đường sắt thường xuyên trong Hành lang thành phố Quebec-Windsor trên tuyến đường của nó có tên là "Hành lang". |
15 Analicemos también el hecho de que Pablo utilice la palabra “fruto” para englobar todas las cualidades deseables que menciona. 15 Một điểm khác cần xem xét là cách Phao-lô dùng từ “trái” bao gồm tất cả những đức tính đáng yêu chuộng mà ông đã đề cập. |
Aunque la expresión figuras retóricas puede englobar todo tipo de lenguaje figurado, en este artículo hablaremos principalmente de metáforas y símiles. Trong bài này, “từ gợi hình” chỉ đến các biện pháp tu từ nói chung, chẳng hạn ẩn dụ, so sánh và các phép dùng từ ngữ theo nghĩa bóng khác. |
Esta actualización reemplazará a las políticas actuales sobre intolerancia, acoso y explotación y daño físico, y las englobará en una sola. Bản cập nhật này sẽ thay thế và kết hợp các chính sách hiện hành về Không khoan dung, Quấy rối và bóc lột, cũng như Tổn thương cơ thể. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ englobar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới englobar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.