enhiesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enhiesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enhiesto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enhiesto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thẳng đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enhiesto
thẳng đứng
|
Xem thêm ví dụ
¿Qué señal enhiesta ha levantado Jehová para los que dejan la religión falsa, y cómo lo sabemos? Đức Giê-hô-va đã lập dấu hiệu nào cho những người rời bỏ tôn giáo giả, và làm sao chúng ta biết? |
“Como señal enhiesta para los pueblos” “Dấu hiệu cho muôn dân” |
Esta palabra griega, que aparece en Mateo 27:40‚ significa básicamente una viga o poste enhiesto, como los que se usan en los cimientos de construcción. Danh từ Hy-lạp này được dùng nơi Ma-thi-ơ 27:40, và chữ ấy có nghĩa chính là một trụ đứng thẳng hoặc cây cột mà người ta thường dùng để đặt nền trong việc xây cất. |
27 En nuestros días, millones de seres humanos han afluido a la “señal enhiesta para los pueblos”, a saber, Jesucristo entronizado en el Reino de Dios. 27 Ngày nay, hàng triệu người kéo đến “dấu hiệu cho các nước”—tức Chúa Giê-su Christ đang trên ngôi vua Nước Trời. |
En 537 a.E.C., Jerusalén, la ciudad que David había convertido en la capital de la nación, fue, por decirlo así, una señal enhiesta que atrajo a un resto fiel del disperso pueblo judío para que regresara y reconstruyera el templo. (Ê-sai 11:10) Hồi năm 537 TCN, Giê-ru-sa-lem, thành mà vua Đa-vít lập làm thủ đô của quốc gia, được dùng làm một dấu hiệu cho số người trung thành sót lại của dân Do Thái tản lạc trở về và tái thiết đền thờ. |
En 1914, Jehová puso al entronizado Jesucristo como “señal enhiesta para las naciones”. Vào năm 1914, Đức Giê-hô-va đã dấy Vua Giê-su Christ lên làm “một dấu hiệu cho các nước”. |
21 En 537 a.E.C., Jerusalén se convirtió en la señal enhiesta que invitaba al resto judío a regresar a la ciudad y reconstruir el templo (Isaías 49:22). 21 Vào năm 537 TCN, Giê-ru-sa-lem trở thành dấu hiệu mời gọi những người Do Thái còn sót lại trở về và xây cất lại đền thờ. |
La misma que se predijo en Isaías 11:10: “En aquel día tiene que suceder que habrá la raíz de Jesé que estará de pie como señal enhiesta para los pueblos”. Cùng dấu hiệu được báo trước nơi Ê-sai 11:10: “Xảy ra trong ngày đó, rễ Y-sai đứng lên làm cờ [“dấu hiệu”, NW] cho muôn dân”. |
* Al final, únicamente un resto quedará, solitario “como un mástil en la cima de una montaña, y como una señal enhiesta en una colina” (Isaías 30:17b). * Cuối cùng sẽ chỉ có một số nhỏ còn sót lại, “như cây vọi trên đỉnh núi, như cờ-xí trên gò”. |
Por tanto, en el cumplimiento mayor, Jesús y los ungidos con espíritu que con él gobiernan constituyen la “señal enhiesta” de Jehová a la que afluyen las naciones (Revelación 14:1). (Rô-ma 15:8-12) Vì thế trong sự ứng nghiệm lớn hơn, Chúa Giê-su và các vua phó được thánh linh xức dầu là những “dấu hiệu” của Đức Giê-hô-va để muôn dân kéo đến đó. |
14 Llevan aerguida la cerviz, y enhiesta la cabeza; sí, y por motivo del orgullo, de la iniquidad, de abominaciones y fornicaciones, todos se han bextraviado, salvo unos pocos que son los humildes discípulos de Cristo; sin embargo, son guiados de tal manera que a menudo yerran porque son enseñados por los preceptos de los hombres. 14 Họ acứng cổ và nghếch mặt lên cao; phải, và cũng vì tính kiêu căng, những điều tà ác, khả ố và tà dâm của họ, mà tất cả bọn họ đều bđi lạc lối, chỉ trừ ra một thiểu số, là những tín đồ khiêm nhường của Đấng Ky Tô; tuy nhiên, trong nhiều trường hợp họ cũng bị hướng dẫn làm điều sai lạc, vì họ được dạy dỗ theo những lời giáo huấn của loài người. |
Isaías predice: “‘Su propio peñasco pasará de puro espanto, y a causa de la señal enhiesta sus príncipes tienen que aterrorizarse’, es la expresión de Jehová, cuya luz está en Sión y cuyo horno está en Jerusalén” (Isaías 31:9). Ê-sai tiên tri: “Vầng đá nó sẽ qua đi vì sự kinh-hãi, các quan-trưởng nó sẽ kinh-sợ vì cờ-xí, Đức Giê-hô-va phán như vậy, tức là Đấng có lửa tại Si-ôn, có lò tại Giê-ru-sa-lem”. |
Porque desde que empezó a gobernar, ha estado “de pie como señal enhiesta”. Bởi vì từ khi ngài bắt đầu trị vì, ngài đã “đứng lên làm cờ”. |
En efecto, la señal enhiesta es Jesucristo como Rey que gobierna desde el monte Sión celestial (Hebreos 12:22; Revelación 14:1). (Rô-ma 15:8, 12) Đúng vậy, dấu hiệu đó chính là Chúa Giê-su Christ, Vua đang cai trị trên Núi Si-ôn trên trời.—Hê-bơ-rơ 12:22; Khải-huyền 14:1. |
27. a) En el cumplimiento mayor, ¿a qué “señal enhiesta” afluirán los pueblos? 27. (a) Trong sự ứng nghiệm lớn hơn, người ta sẽ kéo đến “dấu hiệu” nào? |
Y ciertamente levantará una señal enhiesta para las naciones y reunirá a los dispersos de Israel; y juntará a los esparcidos de Judá desde las cuatro extremidades de la tierra” (Isaías 11:11, 12). Chúa sẽ dựng một cây cờ [“dấu hiệu”, “NW”] cho các nước; nhóm những người Y-sơ-ra-ên bị đuổi, thâu những người Giu-đa lưu-lạc, từ bốn góc đất”. |
El alzamiento de Jesucristo como señal enhiesta marcó el comienzo de una gran recolección de partidarios del Reino mesiánico por toda la Tierra. (Ma-la-chi 3:1-5) Việc ngài được nâng lên cao để làm dấu hiệu đã đánh dấu sự khởi đầu cuộc thâu nhóm vĩ đại trên khắp đất nhằm ủng hộ Nước Đấng Mê-si. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enhiesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enhiesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.