énervement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ énervement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ énervement trong Tiếng pháp.
Từ énervement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bải hoải, sự bực dọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ énervement
sự bải hoảinoun (từ cũ; nghĩa cũ) sự bải hoải) |
sự bực dọcnoun (sự căng thẳng thần kinh) |
Xem thêm ví dụ
Elle a du s' ennerver Cô ta điên tiết về chuyện gì đó |
Quand quelqu’un ou quelque chose t’énerve, ne dis pas la première chose qui te passe par la tête. Khi người nào hoặc điều gì đó khiến bạn nổi giận, đừng nói ra ngay điều đầu tiên thoáng qua trong đầu. |
Si un membre de la famille est énervé, cela peut facilement faire naître de la colère chez un autre de ses membres. Nếu một thành viên trong gia đình thiếu kiên nhẫn, người đó sẽ rất dễ châm dầu vào lửa. |
Celle-là m'énerve un peu, je dois le reconnaître. Tôi phải nói đó là thứ làm tôi khó chịu. |
Je sais que j'en énerve beaucoup et que j'en ennuie encore plus. Và hơn nữa là tôi chỉ làm phiền. |
M'énerve pas avant d'emménager. Đừng làm tôi nổi điên trước khi anh dọn tới. |
Ils m'ont répondu sur un ton énervé, « Vous nous avez donné une machine qui ne marche qu'en anglais, alors on a dû apprendre par nous-mêmes l'anglais pour l'utiliser. Với một chút bực bội trong giọng nói, mấy em trả lời: "Thầy đưa cho tụi em một cái máy chỉ toàn tiếng Anh, nên tụi em phải dạy nhau tiếng Anh để dùng được nó." |
Je me suis un peu énervé tout à l'heure. Tôi... có chút kích động lúc nãy. |
Jeune, comment ne pas t’énerver contre tes parents ? Làm thế nào các bạn trẻ có thể tránh bực bội với cha mẹ? |
C'est un va-et-vient, vous êtes : énervé, pas énervé, énervé, pas énervé. Bạn chỉ đi tới đi lui: bạn tức giận, bạn không tức giận; bạn tức giận, bạn không tức giận. |
Matty n'était pas du genre à s'énerver. Matty không dễ bị kích động. |
Tu as dû l'énerver pour qu'il fasse ça. Rõ rằng là cậu đã trọc tức... đến mức hắn làm thế thế. |
Je me suis énervé, j’ai tapé du pied et j’ai exigé de rentrer, mais la porte est restée fermée. Tôi nổi giận, dậm chân, và đòi được vào nhà, nhưng cánh cửa vẫn đóng chặt. |
Il était juste énervé Nó chỉ đang giận dỗi thôi |
Il s'est vraiment énervé et il m'a dit qu'il n'était pas un criminel et que c'était pas pour l'argent. Cậu ấy rất bực và nói cậu ấy không phải loại tội phạm đó và việc này không phải vì tiền. |
Je suis toujours énervé. Con vẫn còn giận lắm. |
Tu m'as l'air bien énervé! Sao hôm nay cháu hay tức giận vậy? |
T'es juste énervé de pas avoir pensé à ça avant, et... Ông vừa bị chơi và không thể thấy được chuyện này cách sớm hơn, và... |
Et la bonne nouvelle, c’est que, si tu fais ta part pour apaiser la tension, il y a plus de chances que tes parents t’écoutent jusqu’au bout sans s’énerver quand tu as quelque chose à dire. Và điều đáng mừng là nếu bạn làm phần của mình để xua bớt bầu không khí căng thẳng, hẳn cha mẹ sẽ bình tĩnh lại và nghe bạn nói. |
Ca semble être un bon moyen d'énerver les gens. Có vẻ như là một cách rất hay để trêu tức người khác. |
Ils sont enervés. Họ phát điên lên. |
Ça va sûrement vous énerver, et maintenant voyons voir si on peut vous libérer. Không chút mảy may nghi ngờ là nó sẽ làm bạn bực mình, giờ thì hãy xem liệu tôi có thể khiến bạn được tự do. |
Peeves m’avait tellement énervée que je suis revenue ici pour essayer de me suicider. Thằng Peeves chọc ghẹo tao đến nỗi tao bỏ vào đây để tự tìm cái chết. |
Désolée, j'étais énervée. Tôi xin lỗi, tôi đã hơi bối rối |
Elle est probablement vraiment énervée en ce moment. Cô ta chắc đang rất bực mình trong lúc này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ énervement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới énervement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.