endogenous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endogenous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endogenous trong Tiếng Anh.
Từ endogenous trong Tiếng Anh có các nghĩa là nội sinh, sinh trong, trong hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endogenous
nội sinhadjective You simply need to find ways of promoting the endogenous, spontaneous repair that occurs anyway. Bạn chỉ cần tìm cách làm tăng sự tái tạo nội sinh, tự nhiên để chúng xuất hiện. |
sinh trongadjective |
trong hệadjective |
Xem thêm ví dụ
Life may be generated directly on a planet or satellite endogenously or be transferred to it from another body, a hypothetical process known as panspermia. Sự sống có thể phát triển trực tiếp trên một hành tinh hoặc vệ tinh hoặc được chuyển đến nó từ một nơi khác, một quá trình giả thuyết được biết đến như là sự lây truyền sự sống. |
Typically, data on exogenous variables (that is, variables other than price and quantity, both of which are endogenous variables) are needed to perform such an estimation. Thông thường, dữ liệu về các biến ngoại sinh (có nghĩa là, các biến khác ngoài giá cả và số lượng, cả hai biến là các biến nội sinh) là cần thiết để thực hiện ước lượng như vậy. |
A past 3:1 orbital resonance between Miranda and Umbriel and a past 4:1 resonance between Ariel and Titania are thought to be responsible for the heating that caused substantial endogenic activity on Miranda and Ariel. Các nhà thiên văn cho rằng có một quỹ đạo cộng hưởng 3:1 trong quá khứ giữa Miranda và Umbriel và một quỹ đạo cộng hưởng khác 4:1 giữa Ariel và Titania có thể phù hợp cho hoạt động năng lượng nội sinh phát ra nhiệt của Miranda và Ariel. |
Not surprising then again that a mammoth preserved in the permafrost will have something on the order of 50 percent of its DNA being mammoth, whereas something like the Columbian mammoth, living in a temperature and buried in a temperate environment over its laying-in will only have 3 to 10 percent endogenous. Một lần nữa, không có gì đáng ngạc nhiên khi một con voi ma mút bảo quản trong băng giá vĩnh cửu sẽ có thứ gì đó khoảng 50 phần trăm là DNA của voi ma mút, trong khi đó có một số thứ có lẽ từ loài voi ma mút Colombia, sống & và chôn vùi trong môi trường có nền nhiệt cao, bao phủ khoảng 3-10% nội sinh. |
He has also provided foundational work in many other areas of economics, including endogenous growth theory and the economics of information. Ông cũng đã cung cấp công trình nền tảng trong rất nhiều lĩnh vực khác của kinh tế, bao gồm cả lý thuyết tăng trưởng nội sinh và nền kinh tế thông tin. |
The first recorded observation of an endogenous circadian oscillation was by the French scientist Jean-Jacques d'Ortous de Mairan in 1729. Sự ghi nhận lần đầu tiên về dao động nội sinh hàng ngày được thực hiện bởi nhà khoa học người Pháp Jean-Jacques d'Ortous de Mairan năm 1729. |
You simply need to find ways of promoting the endogenous, spontaneous repair that occurs anyway. Bạn chỉ cần tìm cách làm tăng sự tái tạo nội sinh, tự nhiên để chúng xuất hiện. |
In this sense, a receptor is a protein-molecule that recognizes and responds to endogenous chemical signals, e.g. an acetylcholine receptor recognizes and responds to its endogenous ligand, acetylcholine. Trong ý nghĩa này, một thụ thể là một phân tử protein đã nhận ra và phản ứng nội sinh tín hiệu hóa học, ví dụ như một thụ thể acetylcholine thụ nhận ra và phản ứng ligand nội sinh của nó, acetylcholine. |
Totally blind subterranean mammals, e.g., blind mole rat Spalax sp., are able to maintain their endogenous clocks in the apparent absence of external stimuli. Các loài động vật có vú ở dưới nước hoàn toàn mù, ví dụ như con chuột mù Spalax sp., có thể duy trì các đồng hồ nội sinh của chúng trong sự vắng mặt rõ ràng của kích thích bên ngoài. |
We're wired for dangers that are immediate, that are physical, that are imminent, and so our body goes into an incredible reaction where endogenous opioids come in. Chúng ta bị tác động bởi những mối nguy hiểm tức thời thực tế, và sắp xảy ra, và khi đó cơ thể có một phản ứng khó tin khi các nội tiết tố được phóng thích. |
Around the same time, in a calf brain, Rabi Simantov and Solomon H. Snyder of the United States found what Eric Simon (who independently discovered opioid receptors in vertebral brains) later termed "endorphin" by an abbreviation of "endogenous morphine", meaning "morphine produced naturally in the body". Cùng thời gian đó, trong một bộ não của một con bê, Rabi Simantov và Solomon H. Snyder của Hoa Kỳ đã tìm thấy thứ mà Eric Simon (người độc lập phát hiện ra thụ thể opioid trong não đốt sống) chất sau đó gọi là "endorphin" bằng cách viết tắt của endogenous morphine -"morphine nội sinh", có nghĩa là "morphin được sản xuất tự nhiên trong cơ thể". |
G-CSF regulates the production of neutrophils within the bone marrow; endogenous G-CSF is a glycoprotein produced by monocytes, fibroblasts, and endothelial cells. G-CSF điều hòa sự sản xuất của bạch cầu trung tính trong tủy cương, G-CSF nội sinh là một glycoprotein sản xuất bởi tế bào monocyt, tế bào sợi và nội mô. |
This is known as the theory of endogenous money, and has been advocated strongly by post-Keynesians as far back as the 1960s. Điều này được gọi là lý thuyết của tiền nội sinh, và đã được ủng hộ mạnh mẽ bởi những người sau Keynes từ những năm 1960. |
The cryptochrome (cry) gene is also a light-sensitive component of the circadian clock and is thought to be involved both as a photoreceptor and as part of the clock's endogenous pacemaker mechanism. Gen cryptochrome cũng là một thành phần nhạy sáng của đồng hồ sinh học và được cho là liên quan đến cả hai như một bộ cảm thụ ánh sáng và là một phần của cơ chế máy tạo nhịp nội sinh. |
The endogenic processes were mainly tectonic in nature and led to the formation of the canyons, which are actually giant cracks in the ice crust. Quá trình nội sinh là sự kiến tạo chủ yếu trong tự nhiên và dẫn đến sự hình thành các hẻm núi, và đã thực sự tạo ra các vết nứt khổng lồ trên vỏ băng. |
Comprehensive human gene naming guidelines were last published in 2002, but the HGNC has subsequently issued guides to specific locus types such as endogenous retroviral loci, structural variants and non-coding RNAs. Nguyên tắc đặt tên gen con người toàn diện đã được xuất bản vào năm 2002, nhưng sau đó HGNC đã ban hành hướng dẫn cho những loại locus cụ thể như loci retrovirus nội sinh, các biến thể cấu trúc, và các ARN không mã hóa. |
They're learning to flex this system that releases their own endogenous opiates. Họ tập co dãn hệ thống tiết ra chất xoa dịu từ bên trong. |
An endogenous retrovirus (ERV) is a retrovirus whose genome has been permanently incorporated into the germ-line genome of some organism and that is therefore copied with each reproduction of that organism. Một retrovirus nội sinh (ERV) là một retrovirus có bộ gen đã được gắn kết vĩnh viễn vào bộ gen của dòng vi trùng của một số sinh vật và do đó sao chép với mỗi sinh sản của cơ thể đó. |
The present-day system of canyons may be a result of this process, which lasted for about 200 million years, implying that any endogenous activity from this cause ceased billions of years ago. Hệ thống các hẻm núi ngày nay có thể đã hình thành từ quá trình này, vốn kéo dài trong khoảng 200 triệu năm, ngụ ý rằng mọi quá trình hoạt động nội sinh đều đã kết thúc từ hàng tỉ năm trước. |
Processes with 24-hour oscillations are more generally called diurnal rhythms; strictly speaking, they should not be called circadian rhythms unless their endogenous nature is confirmed. Các quy trình với dao động 24 giờ thường được gọi là nhịp điệu ngày đêm; Nói cho đúng, chúng không nên được gọi là nhịp sinh học trừ khi bản chất nội sinh của chúng được khẳng định. |
Endogenous retroviruses are the most important LTR retrotransposons in mammals, making up about 8% of the human genome and approximately 10% of the mouse genome. Các retrovirus nội sinh là các chất dẫn truyền LTR quan trọng nhất ở động vật có vú, chiếm khoảng 8% bộ gen của con người và khoảng 10% bộ gen của chuột. |
For instance, in 1965, David Cass and Tjalling Koopmans integrated Frank Ramsey's analysis of consumer optimization, thereby endogenizing the saving rate, to create what is now known as the Ramsey–Cass–Koopmans model. Ví dụ, vào năm 1965 David Cass và Tjalling Koopmans đã kết hợp phân tích của Frank Ramsey về tối ưu hóa tiêu dùng, qua đó đã nội sinh hóa được tỷ lệ tiết kiệm – xem mô hình Ramsey-Cass-Koopmans. |
Their sleep cycle is pushed back or forward each "day", depending on whether their "day", their endogenous period, is shorter or longer than 24 hours. Chu kỳ ngủ của chúng được đẩy trở lại hoặc chuyển về phía trước mỗi ngày, tùy thuộc vào "ngày", thời kỳ nội sinh của chúng, ngắn hơn hoặc dài hơn 24 giờ. |
Sleep and wake episodes are uncoupled from the endogenous circadian period of about 24.18 hours and researchers are allowed to assess the effects of circadian phase on aspects of sleep and wakefulness including sleep latency and other functions - both physiological, behavioral, and cognitive. Các giai đoạn ngủ và thức được tách ra khỏi khoảng thời gian sinh học nội sinh khoảng 24,18 giờ và các nhà nghiên cứu được phép đánh giá tác động của giai đoạn tuần hoàn đối với các khía cạnh của giấc ngủ và sự tỉnh táo bao gồm cả độ trễ giấc ngủ và các chức năng khác - cả sinh lý, hành vi và nhận thức. |
In From Mobilization to Revolution, Charles Tilly argues that political violence is a normal and endogenous reaction to competition for power between different groups within society. Trong From Mobilization to Revolution, Charles Tilly lập luận rằng bạo lực chính trị là một phản ứng bình thường và nội sinh để cạnh tranh quyền lực giữa các nhóm khác nhau trong xã hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endogenous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới endogenous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.