en route trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en route trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en route trong Tiếng Anh.

Từ en route trong Tiếng Anh có các nghĩa là trên đường, đang trên đường đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en route

trên đường

adjective

Pilots, you'll be briefed by your squadron leaders en route.
Các phi công sẽ được trưởng đội bay thông báo chiến thuật trên đường.

đang trên đường đi

adverb

Roger, I'm en route.
Roger, tôi đang trên đường đi.

Xem thêm ví dụ

While en route, news arrived that Great Britain and France had declared war on Germany.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
I say again... the package is en route.
Nhắc lại... hàng đang trên đường đến.
En route I met other drug pushers, and we formed a drug-trade partnership.
Trên đường đi, tôi gặp những tên buôn ma túy khác, và chúng tôi hợp tác với nhau để buôn ma túy.
Subject is en route.
Đối tượng đang trên đường.
This is US Coast Guard B17 departing RRT6 en route to emergency distress call for Deepwater Horizon.
Đây là bảo vệ bờ biển Hoa kỳ B17 rời RRT6 trên đường tới cuộc gọi khẩn cấp cho Deepwater Horizon.
It was a Sunday morning, and we were en route to a missionary conference.
Đó là một buổi sáng Chủ Nhật, và chúng tôi đang đi trên đường đến một đại hội truyền giáo.
After a brief stop in Benghazi the aircraft continued en route to Cairo with 113 people on board.
Sau khi dừng chân một thời gian ngắn tại Benghazi máy bay tiếp tục hành trình đến Cairo với 113 người trên khoang.
While en route, Midilli struck several mines and sank; Yavuz hit three mines as well.
Trên đường đi, Midilli trúng phải nhiều quả mìn và bị chìm; Yavuz cũng trúng ba quả mìn.
Subsequently, Vincennes returned to Ulithi for further replenishment and conducted exercises en route back to the battle zones.
Sau đó Vincennes quay trở về Ulithi để được tiếp liệu, và thực hành tập trận trên đường quay trở lại khu vực chiến sự.
En route, in Venice, Cyril and Methodius had another encounter with a group of trilinguist Latin clergymen.
Trên đường đi, ghé qua Venice, họ có một cuộc đụng chạm khác với một nhóm giáo phẩm La-tinh theo thuyết tam ngữ.
Go to work en route.
Đi để làm việc trên đường đi.
En route to the invasion, Hudson attacked and sank a Japanese submarine on 31 January.
Trên đường đi, nó đã tấn công và đánh chìm một tàu ngầm Nhật Bản vào ngày 31 tháng 1.
En route home base.
Trên đường về nhà.
En route to the hospital, he passed away.
Trên đường đi đến nơi lưu đày, ông qua đời.
Michael is en route with a strike team, eta 2 minutes.
Michael sẽ bao vây tòa nhà trong 2 phút nữa.
People got to be en route.
Hãy đường ai nấy đi đi.
We have a bird en route.
Chúng tôi đã gửi hàng.
En route, her planes raided the Palaus, then on 9–10 September, struck airfields on northern Mindanao.
Trên đường đi, máy bay của nó không kích Palaus, sau đó trong các ngày 9 và 10 tháng 9, tấn công các sân bay phía Bắc đảo Mindanao.
Phoenix was en route to Pearl Harbor for overhaul when Japan capitulated.
Phoenix đang trên đường đi đến Trân Châu Cảng để đại tu vào lúc mà Nhật Bản đầu hàng.
We've got one more passenger en route.
Chúng ta còn thêm một hành khách nữa.
On 4 July, while Wasp was en route to the South Pacific, the Japanese landed on Guadalcanal.
Vào ngày 4 tháng 7, trong khi Wasp đang trên đường đến Nam Thái Bình Dương, quân Nhật đã đổ bộ lên đảo Guadalcanal.
Helicopters are en route as you requested.
Trực thăng đã theo lộ trình như ông yêu cầu.
And to be adept at sth to gallop en route to go out.
Và để được lão luyện lúc sth để chạy mau trên đường đi ra ngoài.
Oda Nobuhide, learned of this arrangement and had Ieyasu abducted from his entourage en route to Sunpu.
Oda Nobuhide, lãnh đạo gia tộc Oda, biết được thỏa thuận này nên đã bắt cóc Ieyasu khi ông cùng đoàn tùy tùng đang trên đường đến Sumpu, lúc đó Ieyasu mới 6 tuổi.
It is possible that migratory peoples crossed the modern-day Koryak land en route to North America.
Có thể những người di cư đã vượt qua vùng đất Koryak hiện đại trên đường đến Bắc Mỹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en route trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.