en termes de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en termes de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en termes de trong Tiếng pháp.

Từ en termes de trong Tiếng pháp có các nghĩa là liên quan tới, liên quan đến, về mặt, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en termes de

liên quan tới

(in terms of)

liên quan đến

về mặt

(in terms of)

về

Xem thêm ví dụ

Chaque semaine le DVD n°1 en Amérique, en terme de ventes, change.
Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi.
C'est le neuvième aéroport indien en termes de trafic.
Đây là sân bay lớn thứ 9 ở Thụy Điển.
Dans mon enfance, l'environnement médiatique se résumait en gros à ça, quand on traduit en termes de nourriture.
Khi tôi lớn lên, đây là môi trường truyền thông cho thời thơ ấu của tôi chuyển thành thực phẩm.
La même chose s'applique à la musique en termes de hauteur, timbre et volume.
Điều này cũng áp dụng cho độ cao, giai điệu và âm lượng của âm nhạc.
On parle toujours en termes de petite échelle.
Ta vẫn chỉ nói về những thang nhỏ
Traditionnellement, la manière dont les gens envisageaient le pouvoir était à l'origine en termes de pouvoir militaire.
Cách nghĩ truyền thống về quyền lực chủ yếu là quyền lực quân sự.
Pourquoi tu ne conseillerais pas leur gouvernement en termes de diplomatie? "
Tại sao anh cố vấn cho chính phủ họ về chính sách? "
En termes de changement climatique, ce n'est pas faisable.
Và liên quan tới vấn đề thay đổi khí hậu, thì đó là cái không khả thi.
Nous avons décrit ici en termes de performances et de prix.
Ở đây chúng ta đang miêu tả dưới dạng hoạt động và giá cả.
En termes de brevets, il est indiscutable que l'Orient est en tête.
Về bằng sáng chế, không còn nghi ngờ gì về sự dẫn đầu ở phương Đông.
Elle pense en termes de rentabilité.
Nó cân nhắc xem chúng ta thu được bao nhiêu lợi ích từ cái giá mình phải trả.
fi est facile de le comprendre une fois que vous commencez à penser en termes de stratégies stables.
Bạn sẽ dễ hiểu hơn khi bạn nghĩ theo chiến lược bền vững.
C'est très dur à expliquer en termes de reconnaissance moléculaire.
Rất khó giải thích điều này qua nhận biết phân tử.
Quel est l'équivalent en termes de barils de pétrole?
Nó tương đương với bao nhiêu thùng dầu?
Les bénéfices seront énormes, tant en termes de santé que de croissance économique.
Nhưng lợi ích thu được là khổng lồ, cả trên phương diện chăm sóc sức khỏe lẫn phát triển kinh tế.
Cela dit, plus on devient riche, moins chaque dollar de PIB supplémentaire rapporte en termes de progrès social.
Tuy nhiên , chúng ta càng giàu lên , thì những đồng đôla thêm vào trong GDP lại càng khiến chúng ta rời xa hơn với tiến bộ xã hội
C'est le 192e pays sur 194 en termes de P.I.B. par habitant.
Họ xếp thứ 192 / 194 quốc gia tính theo GDP đầu người.
Nous pensons en termes de guerre, et de guerre entre états.
Chúng ta nghĩ về chiến tranh và chiến tranh giữa các quốc gia.
Mais comme j'ai... en termes de ressources éducatives.
Nhưng có chứ - với những giá trị giáo dục.
Le monde avait l'air de ça en termes de performances PISA.
Đây là hình ảnh thế giới khi đó theo đánh giá PISA.
C'est un des véritables chefs- d'œuvre en terme de casse- tête, avec le Rubik's cube.
Đúng là một kiệt tác trong thiết kế câu đố bên cạnh cục Rubik.
Mais la Chine est une superstar en termes de croissance économique.
Nhưng Trung Quốc là siêu sao trong việc tăng trưởng kinh tế.
Les décisions en termes de santé publique sont identiques.
Nhưng các quyết định về sức khỏe của bạn cũng y hệt như thế.
Découvrez les performances en termes de revenus de vos groupes personnalisés de blocs d'annonces au fil du temps.
Xem hiệu suất thu nhập theo thời gian của nhóm các đơn vị quảng cáo tùy chỉnh của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en termes de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.