en su caso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en su caso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en su caso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en su caso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lâm sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en su caso
lâm sự
|
Xem thêm ví dụ
Entonces, ¿cómo puede usted demostrar que en su caso el bautismo no representa simplemente ‘un arrebato inicial’? Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”? |
Si fuera necesario en su caso, le informaríamos a través de la página Información fiscal de su cuenta. Nếu bạn được yêu cầu cung cấp thông tin về thuế, chi tiết sẽ có sẵn trên trang Thông tin về thuế trong tài khoản của bạn. |
8 ¿Sucede así en su caso? 8 Bạn có cảm thấy giống như vậy không? |
En su caso es cierto lo que dijo el salmista: “Jehová mismo bendecirá a su pueblo con paz”. Lời của người viết Thi-thiên nói đúng về họ: “Đức Giê-hô-va sẽ chúc phước bình-an cho dân-sự Ngài” (Thi-thiên 29:11). |
Pude haberlo representado en su caso contra el corcho. Tôi có thể đại diện cho anh trong vụ xử cái nút chai. |
En su caso, necesita “sal” con urgencia. (1 Pedro 4:1-3.) Muốn làm được như thế, người đó rất cần phải có “muối” (I Phi-e-rơ 4:1-3). |
Esto es cierto en su caso y en el de todo el mundo. Điều đó đúng cho bạn và cho người khác nữa. |
¿Percibe cómo es esto cierto en su caso? Bạn có quí trọng điều đó không, đặc biệt đối với các ân phước đến từ Đức Giê-hô-va? |
22 Puede que en su caso no tenga que enfrentarse a situaciones como las que hemos visto. 22 Có thể bạn không phải đương đầu với những thử thách đã xem xét ở trên. |
¿Qué logró el aguante en su caso? Trong trường hợp này, sự chịu đựng làm trọn việc gì? |
No concluya apresuradamente que eso no ocurrirá en su caso. Đừng vội kết luận là điều này không thể xảy ra trong trường hợp bạn. |
Sólo en su caso! Chỉ trong trường hợp của cô! |
¿Cómo puede determinar una persona si, en su caso, las bebidas alcohólicas se han convertido en una falta? Làm sao người ta có thể biết được là mình bị lệ thuộc vào rượu? |
Seleccione una situación de importación que sea relevante en su caso: Chọn tình huống nhập có liên quan đến bạn: |
¿Es así en su caso? Điều này có đúng cho bạn không? |
En su caso la belleza era mucho más que externa o superficial. Trong trường hợp nàng, vẻ đẹp không chỉ ở bề ngoài mà thôi. |
Bien pudiera descubrir que, en su caso, la soltería es un regalo divino de valor incalculable. Khi làm thế, bạn cũng sẽ thấy đời sống độc thân là món quà quý báu đến từ Đức Giê-hô-va. |
En su caso, leían y distribuían la Biblia de John Wiclef, una versión inglesa de la Vulgata. Những người Lollards này đã đọc và phân phát cuốn Kinh-thánh do John Wycliffe dịch ra tiếng Anh từ bản Vulgate. |
En su caso, eso podría ser algo bueno. Trong tường hợp của ngài thì có lẽ đó là điều tốt đấy. |
b) Mencione alguna biografía que lo haya ayudado en su caso. (b) Các bài tự truyện trong tạp chí đã giúp bạn như thế nào? |
¿Y en su caso? ¿Le será posible mantenerse fiel a Dios a pesar de las presiones? Bạn có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời bất kể những áp lực buộc chúng ta chọn lối sống khác không? |
¿Opina usted que le ocurre lo mismo en su caso? Bạn có thấy bạn cũng ở trong trường hợp này không? |
En su caso de la casera, una vez al mes. À, hắn lấy cảm hứng từ bà chủ nhà mỗi tháng một lần. |
En su caso, la codicia fue determinante y lo llevó a actuar con engaño. Giống như Ca-in, A-can đã nảy sinh lòng xấu. |
a muchos a que sean ciertas en su caso las palabras de 1 Tesalonicenses 2:13? sẽ giúp nhiều người áp dụng 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 như thế nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en su caso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en su caso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.