en tanto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en tanto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en tanto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en tanto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bởi vì, trong khi, khi, vì, tại vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en tanto

bởi vì

(inasmuch as)

trong khi

(meanwhile)

khi

(while)

tại vì

Xem thêm ví dụ

Me preocupa usted está en tanto peligro como cualquiera de nosotros.
Tớ sợ rằng cậu cũng sẽ gặp nguy hiểm giống bọn tớ
Era de esperarse, viviendo en tanta proximidad.
Nó muốn chung sống cùng ngươi
En tanto albergue esperanza de estar conmigo.
Miễn là anh ta còn nuôi hi vọng ở bên cạnh tôi.
Nunca es demasiado tarde en tanto que el Maestro de la viña diga que hay tiempo.
Không bao giờ quá trễ miễn là tới lúc Chủ của vườn nho nói rằng đã đến lúc.
Como en tantos otros deportes rurales, el trabajo se hizo competición.
Cũng như những năm trước, giải đấu được tài trợ bởi Kia.
Y eso es muy verdad en tantas películas e historias.
Và điều này đúng với nhiều bộ phim và câu chuyện.
¡Cuánto ha influido la sabiduría, la paciencia y la experiencia de ustedes en tantas personas!
Sự khôn ngoan, lòng kiên nhẫn và kinh nghiệm của các chị đã ảnh hưởng đến nhiều người thay!
Dinos qué pasó en tanto tiempo.
Thôi mà, kể cho tụi tao nghe chuyện gì xảy ra trong đó đi.
Tendré esa marca en tantas reses como para alimentar todo el país.
Tôi sẽ đóng dấu đó lên số bò đủ để nuôi ăn toàn đất nước này.
19 Los cristianos equilibrados no objetan al tratamiento médico en tanto este no contravenga la ley divina.
19 Tín đồ đấng Christ có sự thăng bằng không bác bỏ cách chữa trị theo y học miễn là cách ấy không trái với luật pháp Đức Chúa Trời.
En tanto Jehú estaba cumpliendo con celo su comisión, Jehonadab quiso demostrarle su aprobación y apoyo.
Trong khi Giê-hu tiếp tục sốt sắng làm tròn sứ mệnh, Giô-na-đáp muốn bày tỏ sự tán thành và ủng hộ.
Yo realizaba tareas administrativas, en tanto que Edith predicaba con una congregación cercana.
Trong khi tôi làm công việc hành chính, Edith đi rao giảng với hội thánh ở gần chi nhánh.
En tanto no se despache, aparecerá como “Envío pendiente” en las listas de empaque de la congregación.
Cho đến khi sách được phát hành và gửi đi, trên phiếu liệt kê ấn phẩm gửi đến hội thánh sẽ được ghi “Pending” (chờ).
En tanto guardaron los mandamientos, Lehi y su pueblo recibieron la misericordia y la ayuda de Dios.
Lê Hi và dân của ông đã cảm nhận được lòng thương xót và sự giúp đỡ của Thượng Đế khi họ tuân theo các giáo lệnh của Ngài.
Sus actores cuentan historias que cruzan fronteras nacionales, en tantos idiomas, géneros y filosofías como uno pueda imaginarse.
Nó là những câu chuyện kể của các nghệ sĩ vượt qua các ranh giới quốc gia, dưới vô vàn ngôn ngữ, thể loại và triết lý mà một người có thể tưởng tượng ra được.
Miren los sistemas de salud en tantos y tantos países.
Hãy xem hệ thống y tế ở nhiều nước.
En tanto en cuanto no esté en la lado equivocado.
Miễn là anh không dính dáng tới hậu quả xấu của chúng.
La variedad de costumbres sociales, en tanto no violara lo establecido por el Corán, no les parecía significativa.
Còn những khác biệt về tập tục xã hội, nếu chúng không vi phạm kinh Koran, đều không ảnh hưởng gì.
La respuesta es, como en tantos otros casos en la vida, el sexo.
Và câu trả lời tất nhiên, cũng giống như nhiều thứ khác trên thế giới, là giao phối.
Tercero, debe ser lo más literal posible en tanto no se oscurezca el sentido.
Thứ ba, phải dịch càng sát nguyên văn càng tốt mà không tối nghĩa.
En tanto me la traigas.
Khi cô đưa cô ấy đến chỗ tôi.
Ningún otro libro religioso ha sido producido y distribuido en tantos centenares de millones de ejemplares.
Không có một cuốn sách tôn giáo nào khác được xuất bản và phát hành đến hàng trăm triệu cuốn như Kinh-thánh.
No se metían en tantos problemas.
Các em này gây ra ít rắc rối hơn.
En tanto intentes ser bueno, puedes hacer lo que quieras.
Miễn là cậu cố gắng trở nên tốt hơn thì có thể làm bất cứ gì mình muốn.
En tantas relaciones y circunstancias de la vida, debemos vivir con diferencias.
Trong rất nhiều mối quan hệ và hoàn cảnh trong cuộc sống, chúng ta phải chấp nhận những người khác biệt với mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en tanto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.